05:57 ICT Chủ nhật, 19/05/2024

Trang nhất » TIN TỨC » THÔNG BÁO

Trang Web sẽ hiển thị tốt trên các trình duyệt:  FIREFOX, GOOGLE CHROME, IE 7.0 trở lên.

Thời khóa biểu chính khóa lớp 10-11 lần 3

Chủ nhật - 21/04/2019 22:32

THỜI KHOÁ BIỂU LỚP 10-11 LẦN 3

Áp dụng từ 22/04/2019

 

THỨ
TIẾT

10A1

(Nam(L))

10A2

(Bảo)

10A3

(Thủy(S))

10A4

(Đính)

10A5

(Tùng)

10A6

(Phương(V))

2

1

ChCờ - Nam(L)

ChCờ - Bảo

ChCờ - Thủy(S)

ChCờ - Đính

ChCờ - Tùng

ChCờ - Phương(V)

2

SHL - Nam(L)

SHL - Bảo

SHL - Thủy(S)

SHL - Đính

SHL - Tùng

SHL - Phương(V)

3

Anh - L.Anh

Văn - Phương(V)

CNghệ - Thủy(S)

Toán - Đính

Toán - Tùng

Toán - Thủy(T)

4

GDCD - Ánh

CNghệ - Thủy(S)

Lý - Bảo

Toán - Đính

Toán - Tùng

Văn - Phương(V)

5

CNghệ - Thủy(S)

Lý - Bảo

Toán - Chu

Lý - Nam(L)

GDCD - Trãi

Văn - Phương(V)

3

1

Địa - Quang

Anh - Nhi

Văn - Quế

Sử - Hoa(S)

Hoá - Vân(H)

Văn - Phương(V)

2

Hoá - Công

Văn - Phương(V)

Văn - Quế

Anh - Nhi

Hoá - Vân(H)

Anh - Vui

3

Văn - Quế

Văn - Phương(V)

Hoá - Vân(H)

T.Dục - Chung

GDQP - Tuấn

Sử - Hoa(S)

4

Văn - Quế

CNghệ - Thủy(S)

Anh - Nhi

Hoá - Vân(H)

Sử - Hoa(S)

T.Dục - Chung

5

Anh - L.Anh

Hoá - Công

CNghệ - Thủy(S)

Hoá - Vân(H)

Anh - Nhi

Địa - Quang

4

1

T.Dục - Chung

Hoá - Công

Tin - Toàn

Anh - Nhi

Địa - Quang

Hoá - Vân(H)

2

Tin - Toàn

Địa - Quang

GDQP - Tuấn

Lý - Nam(L)

Anh - Nhi

Hoá - Vân(H)

3

GDQP - Tuấn

Tin - Toàn

Anh - Nhi

CNghệ - Ngôn

T.Dục - Chung

Lý - Vân(L)

4

Lý - Nam(L)

GDQP - Tuấn

Hoá - Vân(H)

Địa - Quang

Lý - Mí

CNghệ - Ngôn

5

Lý - Nam(L)

Anh - Nhi

Địa - Quang

Hoá - Vân(H)

CNghệ - Ngôn

Tin - Toàn

5

1

Hoá - Công

Tin - Toàn

Sử - Trà

GDCD - Ánh

Toán - Tùng

Anh - Vui

2

CNghệ - Thủy(S)

Sử - Trà

GDCD - Ánh

Sử - Hoa(S)

Văn - Quế

T.Dục - Chung

3

Sinh - Thủy(S)

GDCD - Ánh

T.Dục - Chung

Tin - Toàn

Văn - Quế

Sử - Hoa(S)

4

Sử - Trà

Sinh - Thủy(S)

Lý - Bảo

T.Dục - Chung

Tin - Toàn

Toán - Thủy(T)

5

Tin - Toàn

Lý - Bảo

Sinh - Thủy(S)

Văn - Quế

Sử - Hoa(S)

Toán - Thủy(T)

6

1

Toán - Đính

T.Dục - Chung

Toán - Chu

Văn - Quế

Anh - Nhi

GDCD - Trãi

2

Toán - Đính

Hoá - Công

Hoá - Vân(H)

Văn - Quế

Toán - Tùng

CNghệ - Ngôn

3

Lý - Nam(L)

Anh - Nhi

T.Dục - Chung

CNghệ - Ngôn

Văn - Quế

Toán - Thủy(T)

4

Hoá - Công

Toán - Chu

Văn - Quế

Anh - Nhi

CNghệ - Ngôn

Hoá - Vân(H)

5

Văn - Quế

Toán - Chu

Anh - Nhi

Lý - Nam(L)

Hoá - Vân(H)

Anh - Vui

7

1

T.Dục - Chung

Sử - Trà

Toán - Chu

GDQP - Tuấn

Tin - Toàn

Sinh - Uyên

2

Sử - Trà

T.Dục - Chung

Toán - Chu

Toán - Đính

Sinh - Uyên

GDQP - Tuấn

3

Anh - L.Anh

Lý - Bảo

Sử - Trà

Toán - Đính

T.Dục - Chung

Tin - Toàn

4

Toán - Đính

Toán - Chu

Tin - Toàn

Sinh - Uyên

Lý - Mí

Lý - Vân(L)

5

Toán - Đính

Toán - Chu

Lý - Bảo

Tin - Toàn

Lý - Mí

Lý - Vân(L)

 
 
THỨ
TIẾT

11A1

(Uyên)

11A2

(Ánh)

11A3

(Chu)

11A4

(Trãi)

11A5

(Thủy(T))

11A6

(Phương(T))

2

1

ChCờ - Uyên

ChCờ - Ánh

ChCờ - Chu

ChCờ - Trãi

ChCờ - Thủy(T)

ChCờ - Phương(T)

2

SHL - Uyên

SHL - Ánh

SHL - Chu

SHL - Trãi

SHL - Thủy(T)

SHL - Phương(T)

3

GDCD - Trãi

Sinh - Uyên

Toán - Chu

Lý - Nam(L)

CNghệ - Hiếu

Toán - Phương(T)

4

Sinh - Uyên

CNghệ - Hiếu

Toán - Chu

Lý - Nam(L)

Toán - Thủy(T)

Toán - Phương(T)

5

Toán - Nghĩa

Toán - Phương(T)

Sinh - Uyên

Toán - Thủy(T)

GDCD - Ánh

CNghệ - Hiếu

3

1

Anh - Vui

Văn - Mạnh

T.Dục - Sơn

Văn - Cử

Hoá - Công

GDQP - Tuấn

2

Văn - Mạnh

Địa - Quang

T.Dục - Sơn

Văn - Cử

GDQP - Tuấn

Anh - Chuyển

3

Văn - Mạnh

Lý - Vân(L)

Địa - Quang

Anh - Chuyển

Văn - Cử

Tin - Lợi(Tin)

4

GDQP - Tuấn

Lý - Vân(L)

Hoá - Công

Tin - Lợi(Tin)

Anh - Chuyển

Địa - Quang

5

 

 

 

 

 

 

4

1

T.Dục - Việt(TD)

Văn - Mạnh

GDQP - Tuấn

Sinh - Ngôn

Lý - Mí

Sử - Thiên

2

Hoá - Vũ(H)

Văn - Mạnh

Hoá - Công

Sử - Thiên

Lý - Mí

T.Dục - Chung

3

Văn - Mạnh

T.Dục - Việt(TD)

Anh - Hồng

Anh - Chuyển

Sử - Thiên

Hoá - Công

4

Toán - Nghĩa

Hoá - Vũ(H)

Lý - Vân(L)

T.Dục - Chung

Hoá - Công

Anh - Chuyển

5

Toán - Nghĩa

Anh - Hồng

Lý - Vân(L)

Hoá - Công

Anh - Chuyển

Lý - Mí

5

1

CNghệ - Hiếu

Toán - Phương(T)

Sử - Thiên

Toán - Thủy(T)

T.Dục - Chung

Văn - Cử

2

Lý - Bảo

Toán - Phương(T)

Hoá - Công

Anh - Chuyển

CNghệ - Hiếu

Văn - Cử

3

Lý - Bảo

Sử - Thiên

CNghệ - Hiếu

Văn - Cử

Toán - Thủy(T)

Hoá - Công

4

Sử - Thiên

CNghệ - Hiếu

Văn - Cử

Hoá - Công

Anh - Chuyển

GDCD - Ánh

5

Anh - Vui

GDCD - Ánh

Văn - Cử

CNghệ - Hiếu

Hoá - Công

Anh - Chuyển

6

1

Toán - Nghĩa

Toán - Phương(T)

Tin - Lợi(Tin)

Toán - Thủy(T)

Sinh - Ngôn

Hoá - Công

2

Tin - Lợi(Tin)

Hoá - Vũ(H)

Toán - Chu

Toán - Thủy(T)

T.Dục - Chung

Toán - Phương(T)

3

Anh - Vui

Hoá - Vũ(H)

Toán - Chu

GDCD - Trãi

Tin - Lợi(Tin)

Toán - Phương(T)

4

Hoá - Vũ(H)

Anh - Hồng

GDCD - Trãi

Lý - Nam(L)

Toán - Thủy(T)

T.Dục - Chung

5

Hoá - Vũ(H)

Tin - Lợi(Tin)

Anh - Hồng

Hoá - Công

Toán - Thủy(T)

Sinh - Ngôn

7

1

Lý - Bảo

Lý - Vân(L)

Anh - Hồng

CNghệ - Hiếu

Văn - Cử

Lý - Mí

2

CNghệ - Hiếu

Anh - Hồng

Lý - Vân(L)

Địa - Lợi

Văn - Cử

Lý - Mí

3

Địa - Lợi

T.Dục - Việt(TD)

CNghệ - Hiếu

GDQP - Tuấn

Lý - Mí

Văn - Cử

4

T.Dục - Việt(TD)

GDQP - Tuấn

Văn - Cử

T.Dục - Chung

Địa - Lợi

CNghệ - Hiếu

5

 

 

 

 

 

 

 

Tác giả bài viết: Nguyễn Quốc Việt

Nguồn tin: BGH

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá
Click để đánh giá bài viết

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

 

Giới thiệu

TRƯỜNG THPT VÕ GIỮ

QUÁ TRÌNH RA ĐỜI VÀ PHÁT TRIỂN           Hoài Ân, là một huyện trung du miền núi phía Bắc tỉnh Bình Định. Dân số trên dưới 100.000 người, nông nghiệp là điều kiện duy nhất để con người Hoài Ân cùng nhịp bước đi lên. Hoài Ân là mảnh đất giàu truyền thống...

Hình CB-GV Nhà trường



Ảnh Tập thể sư phạm nhà trường năm 2017

Đăng nhập thành viên

nong ngu co
du lich thai lan
tour di thai