SỞ GDĐT BÌNH ĐỊNH
TRƯỜNG THPT VÕ
GIỮ
Số: 95/KH-VG
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do –
Hạnh phúc
————————————
Ân Mỹ, ngày 10
tháng 06 năm 2023
|
PHƯƠNG ÁN TỔ CHỨC DẠY HỌC LỚP 10,
11
Năm học 2023 - 2024
A.
PHƯƠNG ÁN TỔ CHỨC DẠY HỌC LỚP 10, 11:
I. Căn cứ xây dựng phương
án:
Căn cứ chương trình tổng thể các môn học
theo Chương trình GDPT 2018.
Căn cứ chỉ tiêu tuyển sinh được giao, kế
hoạch giáo dục của chương trình, số lượng giáo viên từng môn học, cơ sở vật chất hiện có (phòng học, thiết bị dạy
học) và yêu cầu đào tạo nhân lực của địa phương.
II. Phân chia các nhóm môn
học:
Khối lớp 10:Khối lớp 10 có
262 học sinh, biên chế thành 06 lớp (03 lớp hệ Công lập với 135 học sinh; 03 lớp Công lập tự chủ với 127 học
sinh). Các môn học và chuyên đề học tập đối với lớp 10 cụ thể như sau:
Lớp
|
Các môn học và hoạt
động GD bắt buộc (8 môn)
|
Các môn học lựa
chọn (4 môn)
|
3 chuyên đề học tập
(35 tiết/ chuyên đề)
|
GDTC
|
10A1
|
Toán; Văn; Anh;
GDTC; GDQP-AN; Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp; Giáo dục địa phương. Lịch
sử.
|
Vật lí; Hóa học; Sinh học;
Tin học.
|
Toán; Văn; Vật lí
|
Đá cầu
|
10A2
|
Toán; Văn; Anh;
GDTC; GDQP-AN; Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp; Giáo dục địa phương. Lịch
sử.
|
Vật lí; Hóa học; Sinh học;
Tin học.
|
Toán; Văn; Sinh học
|
Bóng rổ
|
10A3
|
Toán; Văn; Anh;
GDTC; GDQP-AN; Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp; Giáo dục địa phương. Lịch
sử.
|
Vật lí; Hóa học; Sinh học;
Tin học.
|
Toán; Văn; Hóa học
|
Cầu lông
|
10A4
|
Toán; Văn; Anh; GDTC;
GDQP-AN; Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp; Giáo dục địa phương. Lịch sử.
|
Vật lí; Địa lí; GDKT PL;
Công nghệ
|
Toán; Văn; Vật lí
|
Đá cầu
|
10A5
|
Toán; Văn; Anh;
GDTC; GDQP-AN; Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp; Giáo dục địa phương. Lịch
sử.
|
Hóa học; Địa lí; GDKT PL;
Công nghệ
|
Toán; Văn; Hóa học
|
Bóng rổ
|
10A6
|
Toán; Văn; Anh;
GDTC; GDQP-AN; Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp; Giáo dục địa phương. Lịch
sử.
|
Sinh học; Địa lí; GDKT PL;
Công nghệ
|
Toán; Văn; Sinh học
|
Cầu lông
|
Khối lớp 11: Khối lớp 11 có 244 học sinh ( trong đó 140 Công lập chia thành 03 lớp, 104 Công lập tự chủ,
chia thành 3 lớp) được biên chế thành 6 lớp. Các môn học và chuyên đề học tập đối với lớp 11 như sau:
Lớp
|
Các môn học và hoạt
động GD bắt buộc (8 môn)
|
Các môn học lựa
chọn (4 môn)
|
3 chuyên đề học tập
(35 tiết/ chuyên đề)
|
GDTC
|
11A1
|
Toán; Văn; Anh;
GDTC; GDQP-AN; Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp; Giáo dục địa phương. Lịch
sử
|
Vật lí; Hóa học; GDKT PL;
Tin học.
|
Toán; Văn; Hóa
|
Bóng rổ
|
11A2
|
Toán; Văn; Anh;
GDTC; GDQP-AN; Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp; Giáo dục địa phương. Lịch
sử
|
Vật lí; Hóa; GDKT PL; Tin
học.
|
Toán; Văn; Hóa
|
Cầu lông
|
11A3
|
Toán; Văn; Anh;
GDTC; GDQP-AN; Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp; Giáo dục địa phương. Lịch
sử
|
Vật lí; Sinh học; Địa
lí; Tin học.
|
Toán; Văn; Địa lí
|
Bóng rổ
|
11A4
|
Toán; Văn; Anh;
GDTC; GDQP-AN; Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp; Giáo dục địa phương. Lịch
sử
|
Sinh học; Địa lí; GDKT PL;
Tin học.
|
Toán; Văn; Sinh học.
|
Cầu lông
|
11A5
|
Toán; Văn; Anh;
GDTC; GDQP-AN; Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp; Giáo dục địa phương. Lịch
sử
|
Sinh học; Địa lí; GDKT PL;
Tin học.
|
Toán; Văn; Sinh học.
|
Cầu lông
|
11A6
|
Toán; Văn; Anh;
GDTC; GDQP-AN; Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp; Giáo dục địa phương. Lịch
sử
|
Sinh học; Địa lí; GDKT PL;
Tin học.
|
Toán; Văn; Sinh học.
|
Bóng rổ
|
III. Kiểm tra, đánh giá:
Đối với lớp 10, 11 năm học 2023-2024, việc
đánh giá, xếp loại được thực hiện theo Thông tư số 22/2021/TT- BGDĐT ngày 20/07/2021.
IV. Danh mục SGK lớp 10:
1. Các môn chung:
TT
|
Tên môn
|
Tên bộ sách
|
Số lớp học
|
1
|
Toán học 10
|
Cánh Diều
|
|
Tập 1
|
6
|
Tập 2
|
6
|
Chuyên đề học tập Toán
|
6
|
2
|
Ngữ văn 10
|
Cánh Diều
|
|
Tập 1
|
6
|
Tập 2
|
6
|
Chuyên đề học tập Ngữ văn
|
6
|
3
|
Tiếng Anh 10
|
Tiếng Anh 10 Global Success
|
6
|
4
|
Lịch sử 10
|
Cánh Diều
|
6
|
5
|
GDQP-AN 10
|
Cánh Diều
|
6
|
6
|
Hoạt động trải nghiệm- hướng nghiệp 10
|
Cánh Diều
|
6
|
7
|
Giáo dục địa phương 10
|
Sở GDĐT Bình Định
|
6
|
8
|
Giáo dục thể chất 10
|
Cánh Diều
|
|
Đá cầu
|
2
|
Bóng rổ
|
2
|
Cầu lông
|
2
|
2. Các môn học lựa chọn:
TT
|
Tên môn
|
Tên bộ sách
|
Số lớp học
|
1
|
Vật lí 10
|
Cánh Diều
|
4
|
2
|
Chuyên đề học tập Vật lí 10
|
Cánh Diều
|
4
|
3
|
Hóa học 10
|
Cánh Diều
|
4
|
4
|
Chuyên đề học tập Hóa học 10
|
Cánh Diều
|
4
|
5
|
Sinh học 10
|
Chân trời sáng tạo
|
4
|
6
|
Chuyên đề học tập Sinh học 10
|
Chân trời sáng tạo
|
4
|
7
|
Địa lí 10
|
Cánh Diều
|
3
|
8
|
Giáo dục KT&PL 10
|
Cánh Diều
|
3
|
9
|
Công nghệ 10
|
Cánh Diều
|
3
|
10
|
Tin học 10
|
Cánh Diều
|
3
|