NĂM HỌC 2023-2024
1. Tập thể:
2. Giáo viên:
3. Học sinh:
Thi HSG cấp tỉnh:
- Đạt 01 giải Khuyến khích môn Ngữ văn: Huỳnh Thị Tố Nga, lớp 11A3; 12 điểm.
NĂM HỌC 2022-2023
1. Tập thể:
2. Giáo viên:
3. Học sinh:
Thi HSG cấp tỉnh:
Lớp 12: Đạt 01 giải: (Giải KK môn Địa lí):
TT
|
Họ và tên
|
Lớp
|
Môn thi
|
Điểm
|
Giải
|
1
|
Vương Quốc An
|
12A1
|
Địa lí
|
11.25
|
KK
|
NĂM HỌC 2021-2022
1. Tập thể: Tập thể lao động tiên tiến
2. Giáo viên:
3. Học sinh:
Thi HSG cấp tỉnh:
Lớp 11: Đạt 01 giải: (Giải KK môn Lịch sử):
TT
|
Họ và tên
|
Lớp
|
Môn thi
|
Điểm
|
Giải
|
1
|
Lê Thị Hồng Vân
|
11A3
|
Lịch sử
|
13.00
|
KK
|
Lớp 12: Đạt 02 giải: (Giải KK môn Địa lí, KK môn Ngữ Văn):
TT
|
Họ và tên
|
Lớp
|
Môn thi
|
Điểm
|
Giải
|
1
|
Hứa Thị Kim Thơ
|
11A1
|
Địa lí
|
12.50
|
KK
|
2
|
Trần Lê Thị Ái Vy
|
11A1
|
Ngữ văn
|
10.00
|
KK
|
Thi
KHKT:
Đạt giải Ba
cấp tỉnh với đề tài "Nghiên cứu chiết xuất, định tính lớp chất và khảo hoạt tính sinh học của keo ong dú
(Lisotrigona furva) ở Hoài Ân, Bình Định. Học sinh thực hiện Nguyễn Quang Dương (11A1); Phạm Minh Phú (11A1).
Giáo viên hướng dẫn: Nguyễn Văn Vũ. Lĩnh vực: Hóa - Sinh.
NĂM HỌC 2020 - 2021
1. Tập thể: Đạt danh hiệu "Tập thể lao động tiên tiến"
2. Giáo viên: Có 01 giáo viên đạt danh hiệu CSTĐ cơ sở: Thầy Huỳnh Văn Mí.
3. Học sinh:
Thi HSG cấp tỉnh:
Lớp 11: Đạt 02 giải: (Giải Ba môn Địa lí, KK môn Lịch Sử):
TT
|
Họ và tên
|
Lớp
|
Môn thi
|
Điểm thi
|
Xếp giải
|
1
|
Vương Quốc An
|
10A1
|
Địa lí
|
11.25
|
Ba
|
2
|
Lê Thị Hồng Vân
|
10A3
|
Lịch sử
|
10.00
|
KK
|
Lớp 12: Đạt 02 giải Khuyến khích (Ngữ văn, Địa lí)
TT
|
Họ và tên
|
Lớp
|
Môn thi
|
Điểm thi
|
Xếp giải
|
1
|
Đặng Thành Chương
|
11A4
|
Địa lí
|
10.25
|
KK
|
2
|
Nguyễn Thị Quỳnh Như
|
12A1
|
Ngữ văn
|
10.50
|
KK
|
NĂM HỌC 2019-2020
1. Tập thể: Đạt danh hiệu "Tập thể lao động tiên tiến".
2. Giáo viên:
3. Học sinh:
Thi HSG cấp tỉnh:
Lớp 12: Đạt 1 giải KK môn Lịch sử.
BD
|
Họ đệm Tên
|
Lớp
|
Môn thi
|
Điểm thi
|
Xếp giải
|
0717
|
LÊ THỊ KIM
|
QUÝ
|
11A1
|
Lịch sử
|
10.50
|
KK
|
Lớp 11: Đạt 02 giải:
TT
|
Môn thi
|
HỌ VÀ TÊN
(viết chữ in hoa)
|
Ngày sinh
|
Lớp
|
Điểm thi
|
Xếp giải
|
Họ đệm
|
Tên
|
1
|
Ngữ văn
|
ĐẶNG HÀ
|
LĨNH
|
17/11/2003
|
11A1
|
11,0
|
Ba
|
2
|
Địa lí
|
NGUYỄN QUANG THU
|
NGUYỆT
|
17/6/2003
|
11A1
|
11,25
|
KK
|
NĂM HỌC 2018-2019
1. Tập thể: Tập thể lao động tiên tiến.
2. Giáo viên:
3. Học sinh:
Thi HSG cấp tỉnh:
Lớp 11: Đạt 4 giải gồm 1 giải Ba (Ngữ văn) và 3 giải KK
(02-Ngữ văn, 01 Địa lí).
SBD
|
Họ đệm Tên
|
Lớp
|
Môn thi
|
Điểm thi
|
Xếp giải
|
0697
|
TRẦN THỊ MỸ
|
DUYÊN
|
11A3
|
Ngữ Văn
|
11,00
|
KK
|
0794
|
ĐẶNG HÀ
|
LĨNH
|
10A1
|
Ngữ Văn
|
11,50
|
KK
|
0897
|
NGUYỄN THỊ QUỲNH
|
NHƯ
|
10A1
|
Ngữ Văn
|
13,50
|
Ba
|
1042
|
TRƯƠNG THỊ MỸ
|
HOA
|
11A1
|
Địa lí
|
10,00
|
KK
|
Lớp 12: Đạt 2 giải gồm 1 giải Ba (Lịch sử) và 1 giải KK (Ngữ
văn).
SBD
|
Họ đệm Tên
|
Lớp
|
Môn thi
|
Điểm thi
|
Xếp giải
|
Ghi chú
|
1010
|
NGUYỄN THỊ LỆ
|
TRINH
|
12A3
|
Lịch sử
|
12.50
|
Ba
|
ĐDT
|
0670
|
NGUYỄN THỊ HÀ
|
MY
|
12A1
|
Ngữ văn
|
11.00
|
KK
|
|
NĂM HỌC 2017 - 2018
1. Tập thể:
+ Đạt giải KK tiết mục tốp ca, Hội thi Tiếng hát GV năm 2018.
2. Giáo viên:
Có 4 thầy cô giáo được công nhận danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở:
- Thầy Trương Minh Hoàng
- Thầy Nguyễn Xuân Tín
- Cô Lê Thị Thanh Vân
- Cô Phạm Thị Cẩm Quế
3. Học sinh:
HKPĐ cấp tỉnh:
+ Đoạt 2 huy chương Đồng bộ môn cờ vua: Em Nguyễn Thị Ngọc Linh, lớp 11A1.
Thi KHKT cấp tỉnh:
+ Hội thi KHKT dành cho học sinh THPT năm 2018: Đạt 1 giải KK đề tài Nghiên cứu chiết xuất tinh dầu vỏ bưởi bằng
hệ thống nấu rượu cải tiến của 2 học sinh Nguyễn Phi Trường và Đỗ Giang Nam (lớp 11A1) do cô Lê Thị Thanh Vân
hướng dẫn.
Thi HSG cấp tỉnh:
+ Lớp 12: Đạt 4 giải Khuyến khích:
SBD
|
Họ và tên
|
Lớp
|
Môn thi
|
Điểm thi
|
Xếp giải
|
0650
|
NGUYỄN THỊ THANH
|
NGÂN
|
12A4
|
Lịch sử
|
11.00
|
KK
|
0895
|
VÕ TẤN
|
QUY
|
12A4
|
Lịch sử
|
11.50
|
KK
|
0469
|
LÊ LINH
|
CHI
|
12A3
|
Ngữ văn
|
11.50
|
KK
|
0635
|
NGUYỄN PHẠM THÚY
|
NGÂN
|
12A2
|
Ngữ văn
|
11.50
|
KK
|
+ Lớp 11: Đạt 02 giải Khuyến khích:
SBD
|
Họ đệm Tên
|
Giới tính
|
Lớp
|
Môn thi
|
Điểm thi
|
Xếp giải
|
1459
|
NGUYỄN THỊ LỆ
|
TRINH
|
Nữ
|
11A3
|
Lịch sử
|
12.50
|
KK
|
1023
|
NGUYỄN THỊ NGỌC
|
LINH
|
Nữ
|
11A1
|
Ngữ văn
|
11.00
|
KK
|
NĂM HỌC 2016 - 2017
1. Tập thể: Tập thể lao động tiên tiến.
2. Giáo viên:
+ Đạt giải Nhất nội dung cầu lông đôi nam trên 40 tuổi cấp tỉnh: Nguyễn Phi Hổ, Nguyễn Kế Phương.
+ Có 07 giáo viên đạt danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở:
- Thầy giáo Phạm Văn Mạnh;
- Cô giáo Trần Thị Hoa;
- Cô giáo Thái Thị Xuân Phương;
- Cô giáo Trương Thị Trà;
- Cô giáo Ngô Thị Bích;
- Cô giáo Lê Thị Thanh Vân;
- Thầy giáo Trương Minh Hoàng.
3. Học sinh:
Thi KHKT dành cho học sinh:
Đạt giải Khuyến khích với đề tài: " Tận dụng nguồn phế phẩm lá sắn chế biến thức ăn chăn nuôi" do hai
học sinh Nguyễn Đức Thắng (12A1) và Đặng Hải Khánh (11A1) nghiên cứu với sự hướng dẫn của thầy giáo Ngô Gia Lâm.
Thi HSG cấp tỉnh:
+ Lớp 12: có 05 giải Khuyến khích:
SBD
|
Họ và tên
|
Lớp
|
Môn thi
|
Điểm thi
|
Xếp giải
|
0698
|
LÊ LINH
|
CHI
|
11A3
|
Ngữ văn
|
10.50
|
KK
|
1112
|
THÁI THỊ
|
TRANG
|
12A1
|
Ngữ văn
|
10.50
|
KK
|
0820
|
NGUYỄN THỊ THANH
|
NGÂN
|
11A4
|
Lịch sử
|
13.00
|
KK
|
0895
|
VÕ TẤN
|
QUY
|
11A4
|
Lịch sử
|
13.00
|
KK
|
0970
|
HUỲNH THỊ
|
ĐÀO
|
12A1
|
Địa lí
|
12.25
|
KK
|
+ Lớp 11: Đạt 06 giải, trong đó
có 01 giải Nhì; 03 giải Ba và 02 giải Khuyến khích:
TT
|
SBD
|
Họ và tên
|
Lớp
|
Môn thi
|
Điểm thi
|
Xếp giải
|
1
|
0359
|
BÙI LONG QUỐC
|
HUY
|
11A1
|
Hóa học
|
10.00
|
KK
|
2
|
0666
|
VÕ CHÍ
|
DANH
|
11A1
|
Lịch sử
|
13.00
|
Ba
|
3
|
0826
|
NGUYỄN THỊ THANH
|
NGÂN
|
11A4
|
Lịch sử
|
12.00
|
KK
|
4
|
1157
|
VÕ TẤN
|
QUY
|
11A4
|
Lịch sử
|
14.00
|
Nhì
|
5
|
1279
|
NGUYỄN THỊ LỆ
|
TRINH
|
10A3
|
Lịch sử
|
12.50
|
Ba
|
6
|
0789
|
NGUYỄN THỊ NGỌC
|
LINH
|
10A1
|
Ngữ văn
|
12.00
|
Ba
|
Các cuộc thi trên mạng cấp tỉnh:
1. Thi giải Vật lí: Đạt 10 giải, trong đó có 4 giải Nhì, 6 giải Khuyến
khích:
STT
|
ID
|
Họ và tên
|
Lớp
|
Điểm
|
Xếp giải
|
1
|
47583847
|
Hà Bình Nguyên
|
10a1
|
270
|
Nhì
|
2
|
49895921
|
Đặng Quốc Bình
|
11a1
|
230
|
Nhì
|
3
|
50009830
|
Huỳnh Nguyễn Quế Linh
|
11a1
|
230
|
Nhì
|
4
|
35936981
|
Nguyễn Mạnh Hoài
|
11a1
|
230
|
Nhì
|
5
|
36869542
|
Bùi Long Quốc Huy
|
11a1
|
210
|
KK
|
6
|
49776172
|
Lê Nguyễn Hưng
|
11a1
|
210
|
KK
|
7
|
39600267
|
Lê Thị Như Huỳnh
|
11a1
|
210
|
KK
|
8
|
47925545
|
Phan Thu Hien
|
11a1
|
210
|
KK
|
9
|
44315875
|
Nguyễn Việt Bắc
|
12a1
|
260
|
KK
|
10
|
39242213
|
Sử Quang Sang
|
12a1
|
260
|
KK
|
2. Thi IOE: Đạt 12 giải, trong đó có 1 giải Nhì, 1 giải Ba, 10 giải
KK:
Lớp 10:
STT
|
ID
|
Họ và tên
|
Lớp
|
Điểm
|
Xếp giải
|
1
|
1209934763
|
Võ Xuân Dương
|
10A1
|
1180
|
KK
|
2
|
1249181421
|
Nguyễn Thị Ngọc Linh
|
10A1
|
1040
|
KK
|
3
|
1246922065
|
Lê Thị Ngọc Trâm
|
10A1
|
1030
|
KK
|
4
|
1248923196
|
Nguyễn Thế Luân
|
10A1
|
1010
|
KK
|
Lớp 11:
STT
|
ID
|
Họ và tên
|
Lớp
|
Điểm
|
Xếp giải
|
5
|
1251229704
|
Huỳnh Nguyễn Quế Linh
|
11A1
|
1590
|
Nhì
|
6
|
1226275054
|
Đinh Thị Kim Tới
|
11A1
|
1090
|
KK
|
Lớp 12:
STT
|
ID
|
Họ và tên
|
Lớp
|
Điểm
|
Xếp giải
|
7
|
1222891952
|
Nguyễn Thị Hồng Thẩm
|
12A1
|
1400
|
Ba
|
8
|
1211632196
|
Nguyễn Việt Bắc
|
12A1
|
1350
|
KK
|
9
|
109557374
|
Trần Thị Bích Cẩm
|
12A2
|
1280
|
KK
|
10
|
1226280339
|
Trần Anh Tuân
|
12A1
|
1280
|
KK
|
11
|
1249076273
|
Huỳnh Thị Kiều Quyên
|
12A1
|
1240
|
KK
|
12
|
1211804425
|
Phan Thị Kim Ngân
|
12A1
|
1140
|
KK
|
NĂM HỌC 2015 - 2016
1. Tập thể: Tập thể Lao động tiên tiến.
2. Giáo viên: Có 04 thầy cô giáo được công nhận danh hiệu "Chiến sỹ thi đua cơ sở", gồm có
+ Thầy giáo: Ngô Gia Lâm.
+ Cô giáo: Hoàng Thị Lệ Thủy.
+ Thầy giáo: Bùi Trãi
+ Cô giáo: Trương Thị Trà.
3. Học sinh:
Thi HSG cấp tỉnh
+ Lớp 12: Đạt 02 giải khuyến khích
SBD
|
Họ và tên
|
Lớp
|
Môn thi
|
Điểm thi
|
Xếp giải
|
0988
|
Trần Như Oanh
|
12A1
|
Ngữ văn
|
11
|
KK
|
0661
|
Nguyễn Thị Y Bình
|
12A5
|
Lịch sử
|
11,5
|
KK
|
+ Lớp 11: Đạt 4 giải, trong đó 2 giải Ba và 2 giải khuyến khích.
SBD
|
Họ và tên
|
Lớp
|
Môn thi
|
Điểm thi
|
Xếp giải
|
0521
|
Nguyễn Đức Thắng
|
11A1
|
Sinh học
|
14.75
|
Ba
|
1048
|
Nguyễn Thị Tuyết Sương
|
11A1
|
Ngữ văn
|
11.0
|
KK
|
0862
|
Võ Tấn Quy
|
10A4
|
Lịch sử
|
13.5
|
Ba
|
0806
|
Nguyễn Thị Thanh Ngân
|
10A4
|
Lịch sử
|
12.0
|
KK
|
Thi giải toán trên internet cấp tỉnh: Đạt 01 giải Ba; 01 giải khuyến khích:
Lớp 10:
STT
|
ID
|
Họ và tên
|
Lớp
|
Điểm
|
Giải
|
1
|
39600267
|
Lê Thị Như Huỳnh
|
10a1
|
240
|
Ba
|
Lớp 11:
STT
|
ID
|
Họ và tên
|
Lớp
|
Điểm
|
Giải
|
1
|
28873801
|
Nguyễn Việt Bắc
|
11a1
|
230
|
Khuyến khích
|
Thi IOE cấp tỉnh: Đạt 10 giải khuyến khích.
Lớp 10:
STT
|
ID
|
Họ và tên
|
Điểm
|
Lớp
|
Xếp giải
|
1
|
1222229335
|
Huỳnh Nguyễn Quế Linh
|
1310
|
10A1
|
Khuyến khích
|
2
|
1212634385
|
Đinh Thị Kim Tới
|
1160
|
10A1
|
Khuyến khích
|
3
|
90711613
|
Đặng Quốc Bình
|
1120
|
10A1
|
Khuyến khích
|
4
|
1224613435
|
Tướng Văn Tiến Lực
|
1020
|
10A1
|
Khuyến khích
|
Lớp 11:
STT
|
ID
|
Họ và tên
|
Điểm
|
Lớp
|
Xếp giải
|
1
|
1211804425
|
Phan Thị Kim Ngân
|
1240
|
11A1
|
Khuyến khích
|
2
|
1222891952
|
Nguyễn Thị Hồng Thẩm
|
1240
|
11A1
|
Khuyến khích
|
3
|
109557374
|
Trần Thị Bích Cẩm
|
1180
|
11A2
|
Khuyến khích
|
4
|
1226832655
|
Huỳnh Thị Đào
|
1120
|
11A1
|
Khuyến khích
|
5
|
1227446811
|
Trần Anh Tuân
|
1080
|
11A1
|
Khuyến khích
|
6
|
1225501682
|
Huỳnh Thị Kiều Quyên
|
1070
|
11A1
|
Khuyến khích
|
NĂM HỌC 2014-2015
1. Tập thể
+ Tập thể lao động xuất sắc.
2- Giáo viên
+ Đạt giải Khuyến khích GVDG môn Vật Lý cấp tỉnh: thầy giáo Đào Ngọc Nam.
+ Đạt giải B - SKKN năm học 2014-2015: thầy giáo Nguyễn Văn Vui.
+ Đạt giải C - SKKN năm học 2014-2015: thầy giáo Nguyễn Phi Hổ.
+ Có 03 giáo viên được công nhận CSTĐ cấp cơ sở gồm các thầy giáo: Đào Ngọc Nam, Nguyễn Phi Hổ và Nguyễn Văn Vui.
3- Học sinh
* Kết quả thi HSG cấp tỉnh:
+Thi học sinh giỏi khối 12: Đạt 4 giải Khuyến khích.
SBD
|
Họ đệm
|
Tên
|
Ngày sinh
|
Lớp
|
Môn thi
|
Xếp giải
|
732
|
HUỲNH THỊ
|
ĐÀO
|
08/08/1999
|
10A1
|
Địa lí
|
KK
|
778
|
NGUYỄN THỊ THANH
|
KIỀU
|
20/03/1997
|
12A3
|
Địa lí
|
KK
|
737
|
TRẦN NHƯ
|
OANH
|
15/04/1998
|
11A1
|
Ngữ văn
|
KK
|
370
|
NGUYỄN MINH
|
TUÂN
|
04/03/1997
|
12A1
|
Sinh học
|
KK
|
+Thi học sinh giỏi khối 11: Đạt 6 giải Khuyến khích.
SBD
|
Họ và tên
|
Lớp
|
Môn
|
Điểm
thi
|
Xếp giải
|
Ghi
chú
|
0554
|
TRẦN QUỐC
|
DƯỠNG
|
11A1
|
Địa lí
|
10,00
|
KK
|
|
1301
|
NGUYỄN THỊ THẢO
|
NGÂN
|
11A1
|
Hóa học
|
11,75
|
KK
|
|
0291
|
NGUYỄN THỊ Y
|
BÌNH
|
11A5
|
Lịch sử
|
10,00
|
KK
|
|
0855
|
TRẦN THỊ BÍCH
|
VY
|
11A1
|
Lịch sử
|
11,50
|
KK
|
|
0513
|
CAO YẾN
|
NHI
|
11A5
|
Ngữ văn
|
12,00
|
KK
|
|
1161
|
NGUYỄN THỊ BÍCH
|
DIỄM
|
11A3
|
Sinh học
|
10,75
|
KK
|
|
+ Thi Olympic tiếng Anh trên Internet cấp tỉnh:
TT
|
Số ID
|
Họ và tên học sinh
|
Lớp
|
Điểm thi
|
Giải
|
1
|
1215042105
|
Nguyễn Thị Hồng Thẩm
|
10A1
|
1310
|
Khuyến khích
|
2
|
109557374
|
Trần Thị Bích Cẩm
|
10A2
|
1260
|
Khuyến khích
|
3
|
1211632196
|
Nguyễn Việt Bắc
|
10A1
|
1290
|
Khuyến khích
|
4
|
1211877268
|
Huỳnh Thị Đào
|
10A1
|
1120
|
Khuyến khích
|
5
|
1207933649
|
Trần Anh Tuân
|
10A1
|
1140
|
Khuyến khích
|
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
NĂM HỌC 2013-2014
1- Giáo viên
+ Đạt 2 giải C Sáng kiến kinh nghiệm cấp Sở, đó là các SKKN của thầy Nguyền Thành Sơn và thầy Nguyễn
Thanh Vân;
+ Có 2 chiến sĩ thi đua cấp cơ sở, đó là thầy Nguyền Thành Sơn và thầy Nguyễn Thanh Vân;
2- Học sinh
* Kết quả thi HSG cấp tỉnh:
+Thi học sinh giỏi khối 12: Đạt 3 giải Khuyến khích.
SBD
|
Họ đệm
|
Tên
|
Nam/nữ
|
Ngày sinh
|
Lớp
|
Môn thi
|
Điểm thi
|
Xếp giải
|
813
|
Trần Thị
|
Mến
|
Nữ
|
02/08/1996
|
12A1
|
Địa lí
|
11.00
|
KK
|
581
|
Diệp Ái
|
Hiền
|
Nữ
|
15/07/1996
|
12A1
|
Ngữ văn
|
11.00
|
KK
|
420
|
Nguyễn Thị Diễm
|
Thùy
|
Nữ
|
01/04/1996
|
12A1
|
Sinh học
|
11.00
|
KK
|
+Thi học sinh giỏi giải toán bằng máy tính cầm tay khối 12:
TT
|
Họ đệm
|
Tên
|
Ngày sinh
|
Giới tính
|
Lớp
|
Môn
|
Điểm thi
|
Đạt giải
|
1
|
Nguyễn Thị Diễm
|
Thùy
|
01/04/1996
|
Nữ
|
12A1
|
Sinh học
|
15.5
|
Ba
|
2
|
Bùi Đức
|
Toàn
|
21/02/1996
|
Nam
|
12A1
|
Sinh học
|
11
|
KK
|
+Thi học sinh giỏi khối 11: Đạt 1 giải Khuyến khích.
TT
|
Họ đệm
|
Tên
|
Ngày sinh
|
Giới tính
|
Lớp
|
Môn
|
Điểm thi
|
Đạt giải
|
12
|
Nguyễn Minh
|
Tuân
|
4/3/1997
|
Nam
|
11A1
|
Sinh học
|
10.75
|
KK
|
+IOE cấp tỉnh:
+ Khối 11:
Môn thi
|
Họ và tên
|
Lớp
|
Điểm thi
|
Xếp giải
|
Tiếng Anh
|
Đinh Thị Kim Tuyến
|
11A1
|
1030
|
KK
|
* Kết quả thi HSG cấp Huyện:
+Thi học sinh giỏi khối 9: Đạt 1 giải KK.
Họ đệm
|
Tên
|
Ngày sinh
|
Lớp
|
Điểm thi
|
Xếp giải
|
Phan Thị Kim
|
Ngân
|
07/02/1999
|
9A1
|
11.90
|
KK
|
* Kết quả thi HSG cấp trường:
TT
|
Họ và tên
|
Lớp
|
Môn thi
|
Điểm thi
|
Xếp giải
|
1
|
Vi Thị Yến
|
Nhi
|
11A1
|
Toán
|
19.5
|
Nhất
|
2
|
Nguyễn Minh
|
Tuân
|
11A1
|
Sinh
|
16.5
|
Nhì
|
3
|
Lê Thị Như
|
Huỳnh
|
8A1
|
Toán
|
17.0
|
Nhì
|
4
|
Trần Quốc
|
Dưỡng
|
10A1
|
Địa
|
16.5
|
Nhì
|
5
|
Trần Thị Bích
|
Vy
|
10A1
|
Sử
|
14.0
|
Ba
|
6
|
Đinh Thị Kim
|
Tuyến
|
11A1
|
Anh
|
14.0
|
Ba
|
7
|
Trần Công
|
Triển
|
10A1
|
Sử
|
14.0
|
Ba
|
8
|
Nguyễn Thị Thủy
|
Tiên
|
10A1
|
Địa
|
14.5
|
Ba
|
9
|
Bùi Thị Diệu
|
Thơ
|
11A1
|
Hóa
|
15.0
|
Ba
|
10
|
Cao Dương
|
Thiện
|
11A1
|
Địa
|
14.5
|
Ba
|
11
|
Hà Nguyễn Việt
|
Phương
|
11A1
|
Địa
|
15.5
|
Ba
|
12
|
Dương Thị
|
Phụ
|
11A1
|
Sinh
|
14.0
|
Ba
|
13
|
Nguyễn Thị Thảo
|
Ngân
|
10A1
|
Toán
|
14.0
|
Ba
|
14
|
Trần Thị Trà
|
My
|
11A4
|
Sử
|
14.5
|
Ba
|
15
|
Huỳnh Thị Kim
|
Duyên
|
11A3
|
Địa
|
15.5
|
Ba
|
16
|
Nguyễn Thúy
|
Diễm
|
11A1
|
Văn
|
14.0
|
Ba
|
17
|
Nguyễn Ngọc Thảo
|
Ân
|
8A1
|
Anh
|
14.2
|
Ba
|
18
|
Vũ Lê
|
Vỹ
|
11A5
|
Địa
|
12.5
|
KK
|
19
|
Huỳnh Thảo
|
Vy
|
10A2
|
Văn
|
12.0
|
KK
|
20
|
Trần Vân
|
Tuyên
|
11A1
|
Hóa
|
12.0
|
KK
|
21
|
Võ Thị
|
Trinh
|
11A4
|
Sử
|
13.0
|
KK
|
22
|
Bùi Thị Thanh
|
Thủy
|
11A1
|
Sinh
|
12.5
|
KK
|
23
|
Huỳnh Thị
|
Thi
|
11A1
|
Địa
|
13.0
|
KK
|
24
|
Huỳnh Thị
|
Thi
|
11A1
|
Văn
|
12.0
|
KK
|
25
|
Đỗ Thị
|
Rơi
|
10A1
|
Địa
|
13.0
|
KK
|
26
|
Huỳnh Thị Ngọc
|
Phượng
|
11A1
|
Địa
|
13.0
|
KK
|
27
|
Hà Nguyễn Việt
|
Phương
|
11A1
|
Lý
|
12.0
|
KK
|
28
|
Nguyễn Thị Hồng
|
Phước
|
11A1
|
Sử
|
13.0
|
KK
|
29
|
Lý Hoàng
|
Phong
|
11A1
|
Lý
|
13.8
|
KK
|
30
|
Võ Thị Thúy
|
Oanh
|
10A1
|
Địa
|
12.5
|
KK
|
31
|
Trần Như
|
Oanh
|
10A1
|
Văn
|
12.0
|
KK
|
32
|
Tạ Nữ Thanh
|
Nguyệt
|
11A1
|
Toán
|
13.0
|
KK
|
33
|
Nguyễn Thị Thảo
|
Ngân
|
10A1
|
Hóa
|
13.0
|
KK
|
34
|
Dương Thị Ái
|
Mỹ
|
11A1
|
Địa
|
13.5
|
KK
|
35
|
Trần Thị Mỹ
|
Linh
|
8A1
|
Văn
|
12.0
|
KK
|
36
|
Nguyễn Thị Thanh
|
Kiều
|
11A3
|
Địa
|
13.5
|
KK
|
37
|
Lê Thị Như
|
Huỳnh
|
8A1
|
Hóa
|
12.0
|
KK
|
38
|
Hoàng Thị Kim
|
Huệ
|
10A1
|
Địa
|
13.5
|
KK
|
39
|
Trần Thị Khánh
|
Hiền
|
10A1
|
Sử
|
12.0
|
KK
|
40
|
Võ Thị Thu
|
Hà
|
10A1
|
Địa
|
13.0
|
KK
|
41
|
Nguyễn Thùy
|
Dung
|
11A1
|
Hóa
|
12.0
|
KK
|
42
|
Nguyễn Minh
|
Cảnh
|
10A1
|
Anh
|
12.0
|
KK
|
43
|
Nguyễn Thị Y
|
Bình
|
10A5
|
Sử
|
13.5
|
KK
|
44
|
Nguyễn Ngọc Thảo
|
Ân
|
8A1
|
Văn
|
12.0
|
KK
|
NĂM HỌC 2012-2013
1- Giáo viên
+ Đạt 1 giải C sáng kiến kinh nghiệm cấp Sở của giáo viên Bùi Thị Lan
Anh;
+ Đạt 1 giải 3 đơn nam cầu lông cấp Sở của giáo viên Nguyễn Thành Sơn.
2- Học sinh
* Kết quả thi HSG cấp tỉnh:
+Thi học sinh giỏi khối 12: Đạt 7 giải.
TT
|
SBD
|
Họ và
|
Tên
|
Ngày sinh
|
Lớp
|
Môn thi
|
Điểm thi
|
Đạt giải
|
1
|
868
|
Trần Thị Hoài
|
Thẩm
|
"09/02/1995"
|
12A1
|
Tiếng Anh
|
12.00
|
KK
|
2
|
660
|
Nguyễn Thị Thu
|
Thảo
|
"01/03/1995"
|
12A6
|
Ngữ văn
|
12.00
|
KK
|
3
|
692
|
Phan Thị Thùy
|
Tiên
|
"18/08/1995"
|
12A2
|
Ngữ văn
|
11.50
|
KK
|
4
|
495
|
Nguyễn Thị Ngọc
|
Lài
|
"03/07/1994"
|
12A7
|
Lịch sử
|
11.00
|
KK
|
5
|
265
|
Nguyễn Thị Bích
|
Nguyên
|
"22/12/1995"
|
12A1
|
Hóa học
|
14.50
|
Ba
|
6
|
675
|
Võ Thị Mỹ
|
Ngân
|
"20/07/1995"
|
12A1
|
Địa lí
|
12.50
|
KK
|
7
|
653
|
Vi Thị
|
Liệu
|
"25/06/1995"
|
12A1
|
Địa lí
|
11.00
|
K
|
+Thi học sinh giỏi khối 11: Đạt 3 giải.
TT
|
SBD
|
Họ và tên
|
Ngày sinh
|
Lớp
|
Môn thi
|
Điểm
|
Đạt giải
|
1
|
904
|
Trần Thị
|
Mến
|
"02/08/1996"
|
11A1
|
Địa lí
|
12.00
|
KK
|
2
|
698
|
Phan Thị Cẩm
|
Mỹ
|
"10/02/1996"
|
11A1
|
Lịch sử
|
10.50
|
KK
|
3
|
536
|
Bùi Đức
|
Toàn
|
"21/02/1996"
|
11A1
|
Sinh học
|
10.00
|
KK
|
+Thi học sinh giỏi giải toán bằng máy tính cầm tay khối 12: Đạt 2
giải.
TT
|
Họ
|
tên
|
Ngày sinh
|
Lớp
|
Môn thi
|
Điểm thi
|
Xếp giải
|
1
|
Nguyễn Thị Bích
|
Nguyên
|
22/12/1995
|
12A1
|
Hóa học
|
17.00
|
KK
|
2
|
Bùi Long
|
Thể
|
14/10/1995
|
12A1
|
Sinh học
|
15.50
|
Ba
|
* Kết quả thi HSG cấp Huyện:
+Thi học sinh giỏi khối 9: Đạt 1 giải.
TT
|
Môn
dự thi
|
Họ đệm
|
Tên
|
Ngày sinh
|
Lớp
|
Điểm
thi
|
Xếp giải
|
1
|
Sinh học
|
NGUYỄN THỊ BÍCH
|
DIỄM
|
20/08/1998
|
9A2
|
12.75
|
KK
|
* Kết quả thi HSG cấp trường:
TT
|
Họ
|
tên
|
Lớp
|
Môn thi
|
Điểm thi
|
Đạt giải
|
1
|
Trần Thị
|
Mến
|
11A1
|
Địa
|
17.5
|
Nhì
|
2
|
Trần Thị Mỹ
|
Linh
|
11A1
|
Lý
|
17.5
|
Nhì
|
3
|
Hà Nguyên Minh
|
Quyên
|
11A1
|
Lý
|
17.5
|
Nhì
|
4
|
Vi Thị Yến
|
Nhi
|
10A1
|
Toán
|
17.0
|
Nhì
|
5
|
Đinh Thị Kim
|
Tuyến
|
10A1
|
Anh
|
16.5
|
Nhì
|
6
|
Lê Thị Mỹ
|
Duyên
|
10A1
|
Anh
|
16.0
|
Nhì
|
7
|
Nguyễn Thị Thanh
|
Kiều
|
10A3
|
Địa
|
16.0
|
Nhì
|
8
|
Nguyễn Thị
|
Hoa
|
11A1
|
Địa
|
16.0
|
Nhì
|
9
|
Lê Thị Hồng
|
Nhạn
|
11A1
|
Địa
|
16.0
|
Nhì
|
10
|
Nguyễn Thị Ngọc
|
Sương
|
11A1
|
Địa
|
16.0
|
Nhì
|
11
|
Bùi Thị Diệu
|
Thơ
|
10A1
|
Hóa
|
16.0
|
Nhì
|
12
|
Trần Vân
|
Tuyên
|
10A1
|
Hóa
|
16.0
|
Nhì
|
13
|
Phạm Thị Hồng
|
Quý
|
11A2
|
Địa
|
15.5
|
Ba
|
14
|
Lê Thị
|
Thoa
|
11A1
|
Lý
|
15.0
|
Ba
|
15
|
Bùi Đức
|
Toàn
|
11A1
|
Sinh
|
15.0
|
Ba
|
16
|
Huỳnh Thị
|
Trà
|
11A1
|
Anh
|
14.5
|
Ba
|
17
|
Hà Nguyên Minh
|
Quyên
|
11A1
|
Anh
|
14.0
|
Ba
|
18
|
Diệp Ái
|
Hiền
|
11A1
|
Văn
|
14.0
|
Ba
|
19
|
Nguyễn Thị Diễm
|
Thùy
|
11A1
|
Văn
|
14.0
|
Ba
|
20
|
Trương Thị Diệu
|
Loan
|
10A2
|
Địa
|
13.5
|
KK
|
21
|
Trần Thị Mỹ
|
Diệp
|
11A1
|
Địa
|
13.5
|
KK
|
22
|
Phan Thị Cẩm
|
Mỹ
|
11A1
|
Sử
|
13.5
|
KK
|
23
|
Nguyễn Thị Diễm
|
Thùy
|
11A1
|
Sinh
|
13.5
|
KK
|
24
|
Lê Thị Bích
|
Trâm
|
11A1
|
Địa
|
13.0
|
KK
|
25
|
Nguyễn Văn
|
Khánh
|
8A3
|
Hoá
|
13.0
|
KK
|
26
|
Huỳnh Thị
|
Trà
|
11A1
|
Hóa
|
13.0
|
KK
|
27
|
Nguyễn Nhật
|
Tri
|
10A1
|
Lý
|
13.0
|
KK
|
28
|
Phạm Minh
|
Toàn
|
11A1
|
Toán
|
13.0
|
KK
|
29
|
Bùi Thị Diệu
|
Thơ
|
10A1
|
Anh
|
12.5
|
KK
|
30
|
Trần Tú
|
Uyên
|
11A1
|
Anh
|
12.5
|
KK
|
31
|
Cao Thị
|
My
|
8A2
|
Lý
|
12.5
|
KK
|
32
|
Nguyễn Văn
|
Nam
|
8A1
|
Lý
|
12.5
|
KK
|
33
|
Vi Thị Yến
|
Nhi
|
10A1
|
Anh
|
12.0
|
KK
|
34
|
Nguyễn Thị Diễm
|
My
|
11A1
|
Địa
|
12.0
|
KK
|
35
|
Dương Thị
|
Phụ
|
10A1
|
Văn
|
12.0
|
KK
|
36
|
Trần Thi
|
Phương
|
10A2
|
Văn
|
12.0
|
KK
|
37
|
Lê Thị
|
Nguyệt
|
11A1
|
Văn
|
12.0
|
KK
|
38
|
Nguyễn Thị Yến
|
Nhi
|
11A3
|
Văn
|
12.0
|
KK
|
39
|
Nguyễn Thùy
|
Dung
|
10A1
|
Hóa
|
12.0
|
KK
|
40
|
Nguyễn Quan
|
Lưu
|
11A1
|
Hóa
|
12.0
|
KK
|
41
|
Hà Nguyễn Việt
|
Phương
|
10A1
|
Lý
|
12.0
|
KK
|
42
|
Huỳnh Phan Anh
|
Đào
|
11A1
|
Sinh
|
12.0
|
KK
|
43
|
Lê Thị
|
Nguyệt
|
11A1
|
Sinh
|
12.0
|
KK
|
44
|
Đỗ Yến
|
Nhi
|
11A7
|
Sinh
|
12.0
|
KK
|
45
|
Tạ Nữ Thanh
|
Nguyệt
|
10A1
|
Toán
|
12.0
|
KK
|
46
|
Nguyễn Thị Minh
|
Hải
|
11A1
|
Toán
|
12.0
|
KK
|
47
|
Nguyễn Anh
|
Nhựt
|
11A1
|
Toán
|
12.0
|
KK
|
NĂM HỌC 2011-2012
1- Giáo viên
Đạt 3 giải C sáng kiến kinh nghiệm cấp Sở, đó là 3 giáo viên: Bùi Thị Lan
Anh; Trương Minh Hoàng và Nguyễn Thanh Vân.
2- Học sinh
a. Kết quả thi cấp tỉnh:
* Thi học sinh giỏi khối 11:
TT
|
SBD
|
Họ và tên
|
Ngày sinh
|
Lớp
|
Môn thi
|
Đạt giải
|
1
|
385
|
Nguyễn Thị Bích Nguyên
|
"22/12/1995"
|
11A2
|
Hoá học
|
Ba
|
2
|
637
|
Nguyễn Thị Ngọc Lài
|
"03/07/1994"
|
11A1
|
Lịch sử
|
KK
|
3
|
844
|
Phan Thị Thùy Tiên
|
"18/08/1995"
|
11A4
|
Ngữ văn
|
KK
|
4
|
800
|
Vi Thị Liệu
|
"25/06/1995"
|
11A3
|
Địa lí
|
KK
|
5
|
809
|
Võ Thị Mỹ Ngân
|
"20/07/1995"
|
11A3
|
Địa lí
|
KK
|
* Thi học sinh giỏi khối 12:
1- Sử Mai Nhật
Thanh - 12A2 - Đạt giải Khuyến khích môn Ngữ
văn.
2- Nguyễn Phương
Thảo - 12A2 - Đạt giải Khuyến khích môn Ngữ văn.
* Thi học sinh giỏi giải toán máy tính cầm tay khối 12:
Lê Trung Toàn
- 12A3 - Đạt
giải Khuyến khích môn Vật lý.
b. Kết quả thi cấp huyện:
* Thi học sinh giỏi:
1- Bùi Thị Diệu
Thơ
- 9A3 - Đạt giải Khuyến khích môn Hóa học.
2- Nguyễn Nhật
Tri
- 9A1 - Đạt giải Khuyến khích môn Hóa học.
3- Hà Nguyễn Việt Phương - 9A2 -
Đạt giải Khuyến khích môn Tiếng Anh.
4 -Nguyễn Thị Thanh Tuyền - 8A1 -
Đạt giải Ba môn Hóa học.
5- Nguyễn Thị Bích
Diễm - 8A2 - Đạt giải Khuyến khích môn Sinh học.
* Thi học bổng:
Nguyễn Thị Thanh Tuyền - 8A1 - Đạt gải
bán bổng
c. Kết quả thi HSG cấp trường :
STT
|
Họ và tên
|
Lớp
|
Môn
thi
|
Điểm thi
|
Xếp giải
|
1
|
Nguyễn Thị Bích
|
Nguyên
|
11A2
|
Hóa
|
20.00
|
Nhất
|
2
|
Hà Nguyên Minh
|
Quyên
|
10A1
|
Anh
|
17.00
|
Nhì
|
3
|
Trần Thị
|
Mến
|
10A1
|
Địa
|
17.00
|
Nhì
|
4
|
Bùi Long
|
Tưởng
|
8A2
|
Hóa
|
15.50
|
Ba
|
5
|
Hà Nguyên Minh
|
Quyên
|
10A1
|
Lý
|
15.50
|
Ba
|
6
|
Đỗ Yến
|
Nhi
|
10A2
|
Anh
|
15.00
|
Ba
|
7
|
Nguyễn Thị Thanh
|
Diệu
|
8A1
|
Anh
|
14.60
|
Ba
|
8
|
Huỳnh Thị
|
Trà
|
10A1
|
Hóa
|
14.50
|
Ba
|
9
|
Trần Thị Hồng
|
Vịnh
|
11A2
|
Hóa
|
14.50
|
Ba
|
10
|
Trần Thị Hoài
|
Thẩm
|
11A2
|
Anh
|
14.20
|
Ba
|
11
|
Nguyễn Thị Thanh
|
Hiền
|
11A4
|
Văn
|
14.00
|
Ba
|
12
|
Nguyễn Thị Thu
|
Thảo
|
11A1
|
Văn
|
14.00
|
Ba
|
13
|
Diệp Ái
|
Hiền
|
10A3
|
Văn
|
14.00
|
Ba
|
14
|
Võ Thị Mỹ
|
Ngân
|
11A3
|
Địa
|
14.00
|
Ba
|
15
|
Phạm Minh
|
Toàn
|
10A1
|
Lý
|
14.00
|
Ba
|
16
|
Lê Bích
|
Viên
|
10A1
|
Anh
|
13.50
|
KK
|
17
|
Bùi Long
|
Thể
|
11A2
|
Lý
|
13.50
|
KK
|
18
|
Nguyễn Thị Thanh
|
Tuyền
|
8A1
|
Toán
|
13.00
|
KK
|
19
|
Phan Thị Thùy
|
Tiên
|
11A4
|
Văn
|
13.00
|
KK
|
20
|
Phan Thị Cẩm
|
Mỹ
|
10A1
|
Sử
|
13.00
|
KK
|
21
|
Võ Thị Mỹ
|
Ngân
|
11A3
|
Anh
|
12.80
|
KK
|
22
|
Thạch Thị Mỹ
|
Linh
|
10A1
|
Anh
|
12.75
|
KK
|
23
|
Cao Thị Thanh
|
Thảo
|
10A3
|
Anh
|
12.55
|
KK
|
24
|
Huỳnh Thị
|
Trà
|
10A1
|
Anh
|
12.50
|
KK
|
25
|
Nguyễn Thị Bích
|
Diễm
|
8A2
|
Sinh
|
12.50
|
KK
|
26
|
Đào Hoàng
|
Diệu
|
11A2
|
Tin
|
12.00
|
KK
|
27
|
Nguyễn Lê Hồng
|
Danh
|
11A1
|
Tin
|
12.00
|
KK
|
28
|
Võ Thị Ngọc
|
Giàu
|
10A2
|
Anh
|
12.00
|
KK
|
29
|
Nguyễn Thị
|
Lệ
|
11A3
|
Anh
|
12.00
|
KK
|
30
|
Phạm Minh
|
Toàn
|
10A1
|
Toán
|
12.00
|
KK
|
31
|
Võ Anh
|
Kha
|
11A2
|
Toán
|
12.00
|
KK
|
32
|
Nguyễn Thị Bích
|
Nguyên
|
11A2
|
Toán
|
12.00
|
KK
|
33
|
Lê Thị
|
Nguyệt
|
10A1
|
Văn
|
12.00
|
KK
|
34
|
Diệp Ái
|
Hiền
|
10A3
|
Địa
|
12.00
|
KK
|
35
|
Nguyễn Thị
|
Lệ
|
11A3
|
Địa
|
12.00
|
KK
|
36
|
Vi Thị
|
Liệu
|
11A3
|
Địa
|
12.00
|
KK
|
37
|
Nguyễn Thị Thanh
|
Tuyền
|
8A1
|
Hóa
|
12.00
|
KK
|
38
|
Nguyễn Ngọc
|
Hải
|
11A1
|
Hóa
|
12.00
|
KK
|
39
|
Tạ Minh
|
Thuận
|
11A1
|
Hóa
|
12.00
|
KK
|
40
|
Trần Thị Thu
|
Diễm
|
10A1
|
Sử
|
12.00
|
KK
|
41
|
Lê Phước
|
Hảo
|
11A4
|
Sử
|
12.00
|
KK
|
42
|
Nguyễn Thị Ngọc
|
Lài
|
11A1
|
Sử
|
12.00
|
KK
|
43
|
Vương Thị Lệ
|
Ngân
|
11A1
|
Sử
|
12.00
|
KK
|
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
NĂM HỌC 2010-2011
1- Giáo viên:
* Thầy giáo: Nguyễn Thành Sơn, đạt giải nhất đơn nam môn cầu lông lứa tuổi trên 40 Hội thi TDTT
ngành giáo dục tỉnh Bình Định - Năm học 2010-2011.
* Cô giáo: Thái Thị Xuân Phương, đạt giải ba môn Ngữ văn Hội thi GVDG cấp tỉnh khối THPT - Năm
học 2010-2011.
* Các giáo viên đạt giải của Hội thi GVDG cấp trường:
+ Thầy: Đào Ngọc
Nam - Giải ba môn Vật lý;
+ Thầy: Huỳnh Văn
Mí - Giải ba môn Vật lý;
+ Thầy: Nguyễn Thanh Vân - Giải ba môn Toán
học;
+ Cô: Trương Thị
Trà - Giải ba môn Lịch sử;
2- Học sinh:
a. Kết quả thi học sinh giỏi cấp tỉnh:
* Học sinh: Nguyễn Đinh Tường Vi lớp 11A1, đạt giải khuyến khích môn Tiếng Anh trong hội
thi Học sinh giỏi khối 11 cấp tỉnh - Năm học 2010-2011.
* Học sinh: Trần Kim Khuê lớp 12A1, đạt giải khuyến khích môn Vật lý trong hội thi Học
sinh giỏi giải toán trên máy tính cầm tay cấp tỉnh - Năm học 2010-2011.
* Kỳ thi Olympic Tiếng Anh trên Internet năm học 2010-2011
- Giải nhì: Nguyễn Thị Bích Nguyên Lớp 10A2 và Trần Thị Hoài
Thẩm Lớp 10A2;
- Giải ba: Nguyễn Thị Yến Nhi Lớp 11A1 và Nguyễn Đinh Tường
Vy Lớp 11A1;
- Giải KK:Bùi Thị Mỹ Hoàng Lớp 12A3; Võ Thị Mỹ Ngân Lớp
10A3; Đào Thị Diễm Vy Lớp 10A2; và Nguyễn Tường Vy Lớp 10A1;
b. Kết quả thi cấp huyện:
* Thi học sinh giỏi:
Học sinh: Hà Nguyên Minh Quyên lớp
9A1, đạt giải ba môn Tiếng Anh trong hội thi Học sinh giỏi cấp huyện năm học 2010-2011 và là học sinh được chọn
tham gia hội thi Học sinh giỏi cấp tỉnh môn Tiếng Anh lớp 9 năm học 2010-2011.
* Thi học bổng:
Học sinh: Nguyễn Thị Thanh Tuyền lớp
7A1, đạt giải bán bổng.
Học sinh: Nguyễn Nhật Tri lớp
8A1, đạt giải bán bổng.
Học sinh: Bùi Thị Diệu
Thơ lớp 8A3, đạt giải bán bổng.
c. Kết quả thi HSG cấp trường :
Họ và tên
|
Lớp
|
Môn dự thi
|
Điểm thi
|
Đạt giải
|
1. Bùi Long Hiếu
|
11A1
|
Hoá
|
18.00
|
Nhất
|
2. Lê Trung Toàn
|
11A3
|
Lý
|
20.00
|
Nhất
|
3. Hà Nguyễn Việt Phương
|
8A2
|
Anh
|
15.80
|
Ba
|
4. Bùi Thị Diệu Thơ
|
8A3
|
Anh
|
14.50
|
Ba
|
5. Phạm Ngọc Toàn
|
10A3
|
Địa
|
14.00
|
Ba
|
6. Nguyễn Thị Yến Nhi
|
11A1
|
Hoá
|
15.00
|
Ba
|
7. Đặng Thị Thu
|
12A1
|
Hoá
|
15.00
|
Ba
|
8. Bùi Long Thể
|
10A2
|
Lý
|
14.00
|
Ba
|
9. Phạm Thị Phương Loan
|
10A4
|
Văn
|
14.00
|
Ba
|
10. Trần Thị Cẩm Nhung
|
10A4
|
Văn
|
14.00
|
Ba
|
11. Trần Thị Thu Thủy
|
12A6
|
Văn
|
14.00
|
Ba
|
12. Nguyễn Thị Bích Nguyên
|
10A2
|
Anh
|
12.20
|
KK
|
13. Nguyễn Thị Thúy Trâm
|
11A1
|
Anh
|
12.00
|
KK
|
14. Nguyễn Văn Điệu
|
11A1
|
Anh
|
12.00
|
KK
|
15. Nguyễn Đinh Tường Vy
|
11A1
|
Anh
|
12.00
|
KK
|
16. Cao Thị Phương Anh
|
11A4
|
Anh
|
12.00
|
KK
|
17. Vũ Lê Vỹ
|
8A1
|
Anh
|
12.00
|
KK
|
18. Nguyễn Nhật Tri
|
8A1
|
Anh
|
12.30
|
KK
|
19. Phan Thị Thùy Tiên
|
10A4
|
Địa
|
12,50
|
KK
|
20. Nguyễn Ngọc Hải
|
10A1
|
Hoá
|
12,0
|
KK
|
21. Nguyễn Thị Bích Nguyên
|
10A2
|
Hoá
|
13.00
|
KK
|
22. Nguyễn Đinh Tường Vy
|
11A1
|
Hoá
|
12.00
|
KK
|
23. Nguyễn Thị Hà
|
11A2
|
Hoá
|
12.00
|
KK
|
24. Nguyễn Thị Thu Thảo
|
10A1
|
Lý
|
12.50
|
KK
|
25. Phạm Thị Kim Mơ
|
10A1
|
Sinh
|
12.00
|
KK
|
26 .Võ Anh Kha
|
10A2
|
Toán
|
12.00
|
KK
|
27. Trần Thanh Tuấn
|
10A1
|
Toán
|
13.00
|
KK
|
28. Trần Kim Khuê
|
12A1
|
Toán
|
12.00
|
KK
|
29. Phạm Minh Thạch
|
11A3
|
Tin
|
12.00
|
KK
|
30. Nguyễn Thị Cẩm
|
10A3
|
Văn
|
12.00
|
KK
|
31. Đặng Thị Thu Sương
|
10A4
|
Văn
|
12.00
|
KK
|
32. Cao Thị Ái Vi
|
11A4
|
Văn
|
12.00
|
KK
|
33. Trần Thị Hồng Vi
|
11A4
|
Văn
|
13.00
|
KK
|
34. Đỗ Thị Huyền Trang
|
12A3
|
Văn
|
12.00
|
KK
|
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
NĂM HỌC 2009-2010
+ Học sinh Cao Thị Phương Anh - Lớp 11A4 - Đạt giải KK học
sinh giỏi môn Tiếng Anh 11 cấp tỉnh.
+ Học sinh Nguyễn Đinh Tường Vy - Lớp 11A4 - Đạt giải KK học sinh giỏi môn Tiếng
Anh 11 cấp tỉnh.
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
NĂM HỌC 2006-2007
+ Giáo viên: Đạt giải Ba GVDG cấp tỉnh môn Toán: thầy giáo Nguyễn Quốc Việt.
+ Học sinh Đặng Bá Đạo - Sinh năm 1989 - Ân Hảo - Đạt giải KK học sinh giỏi môn Ngữ văn 12 cấp
tỉnh.
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
NĂM HỌC 2005-2006
+ Học sinh Nguyễn Văn Tý - Sinh năm 1989 - Ân Tín - Đạt giải KK học sinh giỏi môn Toán học 11
cấp tỉnh.
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
NĂM HỌC 2004-2005
+ Giáo viên: Giải C SKKN cấp tỉnh: Thầy Nguyễn Phi Hổ.
+ Học sinh Nguyễn Văn Chung - Sinh năm 1988 - Ân Mỹ - Đạt giải KK học sinh giỏi môn Sinh học 11 cấp tỉnh.
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
NĂM HỌC 2003-2004
+ Giáo viên: Giải Ba kỳ thi GVDG cấp tỉnh: Thầy Nguyễn Phi Hổ.
+ Học sinh Lê Đông Trà - Sinh năm 1987 - Ân Hảo - Đạt giải KK học sinh giỏi môn Địa lý 11 cấp
tỉnh.
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
NĂM HỌC 2002-2003
+ Giáo viên: Giải KK kỳ thi GVDG cấp tỉnh: Thầy Nguyễn Văn Vũ.
+ Học sinh Trần Xuân Hiệu - Sinh năm 1984 - Ân Hảo - Đạt giải KK học sinh giỏi môn Lịch sử 12
cấp tỉnh.
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
NĂM HỌC 2001-2002
+ Học sinh Phạm Minh Thiện - Sinh năm 1985 - Ân Tín - Đạt giải KK học sinh giỏi môn Hoá học 11
cấp tỉnh.
Chú ý: Việc đăng lại bài viết trên ở website hoặc các phương tiện truyền thông khác mà không ghi rõ nguồn
http://thpt-vogiu-binhdinh.edu.vn là vi phạm bản quyền