SỞ GDĐT BÌNH ĐỊNH
TRƯỜNG THPT VÕ GIỮ
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
CÔNG KHAI KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ XẾP LOẠI
Năm học: 2021 - 2022
1. Đánh giá xếp loại viên chức quản lý:
TT
|
Hoï vaøTeân
|
Chức danh, chức vụ, cơ quan công tác
|
Mứcphân loạiđánh giá của
Giám đốc Sở
|
1
|
Nguyễn Quốc
|
Việt
|
Hiệu trưởng, trường THPT Võ Giữ
|
HTTNV
|
2
|
Bùi Thị Lan
|
Anh
|
P.Hiệu trưởng, trường THPT Võ Giữ
|
HTTNV
|
2. Đánh giá xếp loại viên chức:
a) – Tổ Hóa – Sinh - Địa:
TT
|
Họ và tên
|
Chức danh, chức vụ, cơ quan công tác
|
Mứcphân loạiđánh giá của HĐTĐ
|
1
|
Nguyễn Văn
|
Vũ
|
TTCM, VG
|
HTXSNV
|
2
|
Lê Thị Thanh
|
Vân
|
GV, VG
|
HTXSNV
|
3
|
Cao Thị Nhất
|
Uyên
|
GV, VG
|
HTTNV
|
4
|
Lê Thị
|
Ngôn
|
GV, VG
|
HTTNV
|
5
|
Hoàng Thị Lệ
|
Thủy
|
TPCM, VG
|
HTTNV
|
6
|
Lê Nhật
|
Quang
|
GV, VG
|
HTXSNV
|
7
|
Nguyễn Hữu
|
Lợi
|
GV, VG
|
HTXSNV
|
8
|
Nguyễn Thị Hồng
|
Thắm
|
GV, VG
|
HTTNV
|
b – Tổ Toán – Thể dục – GDQP AN:
TT
|
Họ và tên
|
Chức danh, chức vụ, cơ quan công tác
|
Mứcphân loạiđánh giá của HĐTĐ
|
1
|
Phạm Minh
|
Nghĩa
|
TTCM, VG
|
HTTNV
|
2
|
Trần Văn
|
Chu
|
GV, VG
|
HTTNV
|
3
|
Phạm Thị Thu
|
Thủy
|
GV, VG
|
HTTNV
|
4
|
Nguyễn Kế
|
Phương
|
GV, VG
|
HTXSNV
|
5
|
Nguyễn Thành
|
Sơn
|
TPCM, VG
|
HTTNV
|
6
|
Nguyễn Anh
|
Tuấn
|
GV, VG
|
HTTNV
|
7
|
Đặng Hồng
|
Việt
|
GV, VG
|
HTXSNV
|
8
|
Hoàng Công
|
Chung
|
GV, VG
|
HTNV
|
c- Tổ Lý – Tin - Tiếng Anh:
TT
|
Họ và tên
|
Chức danh, chức vụ, cơ quan công tác
|
Mứcphân loạiđánh giá của HĐTĐ
|
1
|
Huỳnh Văn
|
Mí
|
TTCM, VG
|
HTXSNV
|
2
|
Đào Ngọc
|
Nam
|
GV, VG
|
HTTNV
|
3
|
Trần Hồ
|
Hiếu
|
TKHĐ, VG
|
HTTNV
|
4
|
Nguyễn Thị
|
Vân
|
GV, VG
|
HTTNV
|
5
|
Nguyễn Thanh
|
Toàn
|
GV, VG
|
HTTNV
|
6
|
Lê Thị Diễm
|
My
|
GV, VG
|
HTTNV
|
7
|
Đào Thị
|
Nhi
|
GV, VG
|
HTTNV
|
8
|
Nguyễn Văn
|
Vui
|
TPCM, VG
|
HTNV
|
d- Tổ Văn – Sử – GDCD :
TT
|
Hoï vaøTeân
|
Chức danh, chức vụ, cơ quan công tác
|
Mứcphân loạiđánh giá của HĐTĐ
|
1
|
Phạm Văn
|
Mạnh
|
TTCM, VG
|
HTXSNV
|
2
|
Trần Quý
|
Cử
|
GV, VG
|
HTTNV
|
3
|
Thái Thị Xuân
|
Phương
|
GV, VG
|
HTXSNV
|
4
|
Bùi
|
Trãi
|
TPCM, VG
|
HTTNV
|
5
|
Trần Thị
|
Hoa
|
GV, VG
|
HTTNV
|
6
|
Tống Thị
|
Ánh
|
GV, VG
|
HTTNV
|
7
|
Nguyễn Thị Mộng
|
Thiên
|
GV, VG
|
HTXSNV
|
8
|
Trương Thị
|
Trà
|
GV, VG
|
HTTNV
|
9
|
Phạm Thị Cẩm
|
Quế
|
GV, VG
|
HTTNV
|
e – Tổ Văn phòng:
TT
|
Họ và tên
|
Chức danh, chức vụ, cơ quan công tác
|
Mứcphân loạiđánh giá của HĐTĐ
|
1
|
Trần Thị Thanh
|
Hương
|
TPVP, VG
|
HTTNV
|
2
|
Trần
|
Thắng
|
BV, VG
|
HTTNV
|
3
|
Huỳnh Thị Thu
|
Quy
|
TV,VG
|
HTTNV
|
4
|
Huỳnh Thị Như
|
Sương
|
KT, VG
|
HTTNV
|
5
|
Huỳnh Thị Như
|
Thủy
|
YT, VG
|
HTTNV
|
6
|
Nguyễn Thành
|
Trung
|
TTVP, VG
|
HTTNV
|
7
|
Nguyễn Phương Linh
|
Ngọc
|
TV, VG
|
HTNV
|
8
|
Trương Văn
|
Dũng
|
BV, VG
|
HTNV
|
II. Khen thưởng:
Đề nghị các cấp khen thưởng: Kết quả bỏ phiếu kín đề nghị công nhận các danh hiệu thi đua và
khen thưởng như sau:
-
Tập thể nhà trường: Đề nghị Giám đốc Sở tặng Danh hiệu“Tập thể lao động tiên
tiến” cho tập thể nhà trường.
-
Cá nhân:
a) Đề nghị Giám đốc Sở tặng giấy khen cho 04 viên chức hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ năm học 2021-2022:
TT
|
Giới tính
|
Họ và Tên
|
Chức vụ
|
Thành tích tiêu biểu
|
1
|
Ông
|
Nguyễn Văn Vũ
|
Giáo viên
|
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ năm học
|
2
|
Ông
|
Đặng Hồng Việt
|
Giáo viên
|
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ năm học
|
3
|
Bà
|
Nguyễn Thị Mộng Thiên
|
Giáo viên
|
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ năm học
|
4
|
Ông
|
Nguyễn Hữu Lợi
|
Giáo viên
|
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ năm học
|
b) Đề nghị Hiệu trưởng tặng thưởng danh hiệu “Lao động tiên tiến” cho 39 cá nhân có tên sau:
STT
|
Họ và tên
|
Tổ chuyên môn
|
Danh hiệu
|
1
|
Cao Thị Nhất Uyên
|
Hóa-Sinh-Địa
|
Lao động tiên tiến
|
2
|
Hoàng Thị Lệ Thủy
|
Hóa-Sinh-Địa
|
Lao động tiên tiến
|
3
|
Lê Thị Ngôn
|
Hóa-Sinh-Địa
|
Lao động tiên tiến
|
4
|
Lê Thị Thanh Vân
|
Hóa-Sinh-Địa
|
Lao động tiên tiến
|
5
|
Nguyễn Văn Vũ
|
Hóa-Sinh-Địa
|
Lao động tiên tiến
|
6
|
Lê Nhật Quang
|
Hóa-Sinh-Địa
|
Lao động tiên tiến
|
7
|
Nguyễn Hữu Lợi
|
Hóa-Sinh-Địa
|
Lao động tiên tiến
|
8
|
Nguyễn Thị Hồng Thắm
|
Hóa-Sinh-Địa
|
Lao động tiên tiến
|
9
|
Bùi Thị Lan Anh
|
Lí – Tin - Anh
|
Lao động tiên tiến
|
10
|
Đào Ngọc Nam
|
Lí – Tin - Anh
|
Lao động tiên tiến
|
11
|
Huỳnh Văn Mí
|
Lí – Tin - Anh
|
Lao động tiên tiến
|
12
|
Nguyễn Thị Vân
|
Lí – Tin - Anh
|
Lao động tiên tiến
|
13
|
Trần Hồ Hiếu
|
Lí – Tin - Anh
|
Lao động tiên tiến
|
14
|
Đào Thị Nhi
|
Lí – Tin - Anh
|
Lao động tiên tiến
|
15
|
Nguyễn Thanh Toàn
|
Lí – Tin - Anh
|
Lao động tiên tiến
|
16
|
Lê Thị Diễm My
|
Lí – Tin - Anh
|
Lao động tiên tiến
|
17
|
Nguyễn Quốc Việt
|
Toán-Thể dục-GDQP AN
|
Lao động tiên tiến
|
18
|
Đặng Hồng Việt
|
Toán-Thể dục-GDQP AN
|
Lao động tiên tiến
|
19
|
Nguyễn Anh Tuấn
|
Toán-Thể dục-GDQP AN
|
Lao động tiên tiến
|
20
|
Nguyễn Kế Phương
|
Toán-Thể dục-GDQP AN
|
Lao động tiên tiến
|
21
|
Phạm Minh Nghĩa
|
Toán-Thể dục-GDQP AN
|
Lao động tiên tiến
|
22
|
Phạm Thị Thu Thuỷ
|
Toán-Thể dục-GDQP AN
|
Lao động tiên tiến
|
23
|
Trần Văn Chu
|
Toán-Thể dục-GDQP AN
|
Lao động tiên tiến
|
24
|
Nguyễn Thành Sơn
|
Toán-Thể dục-GDQP AN
|
Lao động tiên tiến
|
25
|
Bùi Trãi
|
Văn – Sử-GDCD
|
Lao động tiên tiến
|
26
|
Nguyễn Thị Mộng Thiên
|
Văn – Sử-GDCD
|
Lao động tiên tiến
|
27
|
Phạm Thị Cẩm Quế
|
Văn – Sử-GDCD
|
Lao động tiên tiến
|
28
|
Phạm Văn Mạnh
|
Văn – Sử-GDCD
|
Lao động tiên tiến
|
29
|
Thái Thị Xuân Phương
|
Văn – Sử-GDCD
|
Lao động tiên tiến
|
30
|
Tống Thị Ánh
|
Văn – Sử-GDCD
|
Lao động tiên tiến
|
31
|
Trần Quí Cử
|
Văn – Sử-GDCD
|
Lao động tiên tiến
|
32
|
Trần Thị Hoa
|
Văn – Sử-GDCD
|
Lao động tiên tiến
|
33
|
Trương Thị Trà
|
Văn – Sử-GDCD
|
Lao động tiên tiến
|
34
|
Huỳnh Thị Như Sương
|
Văn phòng
|
Lao động tiên tiến
|
35
|
Huỳnh Thị Như Thủy
|
Văn phòng
|
Lao động tiên tiến
|
36
|
Huỳnh Thị Thu Quy
|
Văn phòng
|
Lao động tiên tiến
|
37
|
Nguyễn Thành Trung
|
Văn phòng
|
Lao động tiên tiến
|
38
|
Trần Thị Thanh Hương
|
Văn phòng
|
Lao động tiên tiến
|
39
|
Trần Thắng
|
Văn phòng
|
Lao động tiên tiến
|
HIỆU TRƯỞNG
Nguyễn Quốc Việt