SỞ GDĐT BÌNH ĐỊNH
TRƯỜNG THPT VÕ GIỮ
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh
phúc
Hoài Ân, ngày 02
tháng 10 năm 2024
|
CÔNG KHAI THÔNG TIN NHÀ
TRƯỜNG
Năm: 2024
(Điều 8, Điều 9 Thông tư số
09/2024/TT-BGDĐT ngày 03 tháng 06 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
I. ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG
HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC
1. Thông tin về đội ngũ giáo viên,
CBQL và nhân viên:
TT
|
Vị trí việc làm
|
Số lượng vị trí việc
làm
|
Số lượng người làm
việc
|
Trình độ chuyên môn
|
Ghi chú
|
Tổng
cộng
|
12
|
45
|
|
|
I
|
Vị trí việc làm
lãnh đạo, quản lý
|
02
|
02
|
|
|
1
|
Hiệu trưởng
|
01
|
01
|
Thạc sĩ
|
Toán học
|
2
|
Phó Hiệu trưởng
|
01
|
01
|
Thạc sĩ
|
Tiếng Anh
|
II
|
Vị trí làm việc
nghiệp vụ chuyên ngành giáo dục
|
05
|
36
|
|
|
1
|
Giáo viên trung học phổ
thông
|
01
|
35
|
Thạc sĩ (04), Cử nhân
(31)
|
|
2
|
Thiết bị, thí nghiệm
|
01
|
01
|
Cao đẳng
|
|
3
|
Giáo vụ
|
01
|
00
|
|
|
4
|
Tư vấn học sinh
|
01
|
01
|
|
Kiêm nhiệm
|
5
|
Hỗ trợ giáo dục người
khuyết tật
|
01
|
00
|
|
|
III
|
Vị trí việc làm
chuyên môn dùng chung
|
03
|
04
|
|
|
1
|
Thư viện, quản trị công
sở
|
01
|
01
|
Trung cấp
|
|
2
|
Văn thư, thủ quỹ, kế
toán
|
01
|
02
|
Trung cấp (01), Cử nhân
(01).
|
|
3
|
Y tế
|
01
|
01
|
Trung cấp
|
|
IV
|
Vị trí việc làm
hỗ trợ, phục vụ
|
02
|
03
|
|
|
1
|
Nhân viên bảo vệ
|
01
|
02
|
|
|
2
|
Nhân viên phục vụ
|
01
|
01
|
|
|
100% giáo viên, nhân viên đạt chuẩn. Trong
đó, 06 CBQL, giáo viên có trình độ trên chuẩn. Các giáo viên, nhân viên 100% hoàn thành bồi dưỡng hằng
năm.
2. Thông tin về cơ sở vật chất, tài
liệu học tập sử dụng chung
a.Diện tích khu đất xây dựng
trường, điểm trường, diện tích bình quân tối thiểu cho một học sinh; đối sánh với yêu cầu tối thiểu theo quy
định
TT
|
Điểm
trường
|
Diệntíchđất
(m2)
|
Diện tích bình quân
(m2/HS)
|
Đạt yêu cầu theo
quy định
|
1
|
Điểmchính
|
15.795
|
21,34
|
|
2
|
Cơsở...
|
|
|
|
|
……..
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
15.795
|
21,34
|
|
b.Số lượng, hạng mục thuộc các khối phòng
hành chính quản trị; khối phòng nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục trẻ em; khối phòng tổ chức ăn (áp dụng cho các
cơ sở giáo dục có tổ chức nấu ăn); khối phụ trợ; hạ tầng kỹ thuật; đối sánh với yêu cầu tối thiểu theo quy định
TT
|
Hạng
mục
|
Đơn vị
tính
|
Số
lượng
|
Diện
tích
|
Đạt yêu cầu theo
quy định
|
I
|
Khối phòng hành
chính quản trị
|
|
|
|
|
1
|
Phòng Hiệu trưởng
|
Phòng
|
1
|
24
|
X
|
2
|
Phòng Phó Hiệu
trưởng
|
Phòng
|
1
|
20
|
X
|
3
|
Phòng làm việc của nhân
viên
|
Phòng
|
2
|
48
|
X
|
4
|
Phòng bảo vệ + y tế
|
Phòng
|
1
|
30
|
X
|
5
|
Khu vệ sinh giáo
viên
|
Nhà
|
1
|
20
|
X
|
6
|
Nhà để xe giáo viên
|
Nhà
|
1
|
60
|
X
|
7
|
Khu vệ sinh học sinh
|
Nhà
|
2
|
30
|
X
|
II
|
Khối phòng
học tập
|
|
|
|
|
1
|
Phòng học 12P
|
Nhà
|
1
|
1.630
|
X
|
|
Phòng học 8P
|
Nhà
|
1
|
848
|
X
|
2
|
Phòng học bộ
môn
|
Phòng
|
3
|
234
|
X
|
3
|
Phòng đa chức năng
|
Phòng
|
0
|
0
|
|
…
|
|
|
|
|
|
III
|
Khối phòng hỗ trợ
học tập
|
|
|
|
|
1
|
Thư viên
|
Phòng
|
1
|
96
|
X
|
2
|
Phòng thiết bị giáo
dục
|
Phòng
|
1
|
48
|
X
|
3
|
Phòng tư vân học
đường
|
Phòng
|
|
|
|
4
|
Phòng truyền thống
|
Phòng
|
1
|
48
|
X
|
5
|
Phòng Đoàn đội
|
Phòng
|
|
|
|
…
|
|
Phòng
|
|
|
|
IV
|
Khối phụ trợ, sân
chơi thể dục thể thao
|
|
|
|
|
1
|
Phòng họp
|
Phòng
|
1
|
48
|
X
|
2
|
Phòng y tế
|
Phòng
|
1
|
16
|
X
|
3
|
Hội trường
|
|
|
|
|
4
|
Khu vệ sinh học sinh
|
Nhà
|
3
|
80
|
X
|
5
|
Nhà để xe học sinh
|
Nhà
|
2
|
300
|
|
6
|
Sân chơi thể thao
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
IV
|
Khối phục vụ sinh
hoạt
|
|
|
|
|
1
|
Nhà bếp
|
|
|
|
|
2
|
Kho bếp
|
|
|
|
|
3
|
Nhà ăn
|
|
|
|
|
4
|
Phòng ở nội trú
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
V
|
Hạ tầng kỹ
thuật
|
|
|
|
|
1
|
Hệ thống cấp nước
sạch
|
Cái
|
1
|
|
X
|
2
|
Hệ thống điện
|
Cái
|
1
|
|
X
|
3
|
Hệ thống phòng cháy, chữa
cháy
|
|
1
|
|
X
|
4
|
Hạ tầng công nghệ thông tin
liên lạc
|
cái
|
3
|
|
X
|
5
|
Khu thu gom rác thải
|
|
1
|
|
X
|
VI
|
Thiết bị dạy học,
sách giáo khoa..
|
|
|
|
|
1
|
Thiết bị dạy học
|
|
|
|
|
Toán (Dụng cụ)
|
Bộ
|
5
|
|
x
|
Ngoại ngữ (Video)
|
Bộ
|
1
|
|
x
|
Thể dục (Dụng cụ)
|
Bộ
|
3
|
|
x
|
|
Cái
|
76
|
|
x
|
Tin (Máy tính + Máy Chiếu +
Camera)
|
Bộ
|
105
|
|
x
|
Kinh tế pháp luật
(Tranh)
|
Tờ
|
14
|
|
x
|
Văn ( Video + Tranh)
|
Bộ
|
17
|
|
x
|
|
Tờ
|
2
|
|
x
|
Sử (Tranh)
|
Tờ
|
31
|
|
x
|
Địa (Tranh)
|
Tờ
|
31
|
|
x
|
Lí (Thiết bị TH)
|
Bộ
|
9
|
|
x
|
Công Nghệ (Tranh)
|
Tờ
|
8
|
|
x
|
QPAN (Tranh + Súng +
Tủ)
|
Tờ
|
16
|
|
x
|
|
Cây
|
25
|
|
x
|
|
Bộ
|
1
|
|
x
|
|
Cái
|
2
|
|
x
|
Hóa (Dụng cụ)
|
Cái
|
118
|
|
x
|
Sinh (Dụng cụ + Hóa
Chất)
|
Cái
|
126
|
|
x
|
|
Chai
|
5
|
|
x
|
HĐTN (Tranh)
|
Tờ
|
2
|
|
x
|
Dùng chung
Ti vi + nam châm
|
Cái
|
9
|
|
x
|
|
Chiếc
|
46
|
|
x
|
2
|
Sách giáo khoa
|
|
1096
|
|
x
|
3
|
Sách giáo viên
|
|
885
|
|
x
|
4
|
Sách tham khảo
|
|
3008
|
|
x
|
c. Danh mục sách giáo khoa sử dụng
chung (Lớp 10, 11, 12 theo chương trình GDPT 2018)
+ Danh mục SGK
TT
|
Tên
sách
|
Tên bộ
sách
|
Tên tác
giả
|
Tổ chức/cá
nhân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Ngữ văn Tập 1
|
Cánh Diều
|
Lã Nhâm Thìn, Đỗ Ngọc Thống
(đồng Tổng Chủ biên), Trần Văn Toàn (Chủ biên), Bùi Minh Đức, Bùi Thanh Hoa, Phạm Thị Thu Hương,
Nguyễn Thị Tuyết Minh
|
Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất
bản - Thiết bị giáo dục Việt Nam
|
Ngữ văn Tập 2
|
Cánh Diều
|
Lã Nhâm Thìn, Đỗ Ngọc Thống
(đồng Tổng Chủ biên), Trần Văn Toàn (Chủ biên), Bùi Minh Đức, Phạm Thị Thu Hiền, Bùi Thanh Hoa,
Nguyễn Văn Thuấn
|
Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất
bản - Thiết bị giáo dục Việt Nam
|
2
|
Toán
Tập 1
|
Cánh Diều
|
Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên
kiêm Chủ biên), Phạm Xuân Chung, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương Loan, Phạm Sỹ Nam, Phạm Minh
Phương
|
Công ty cổ phần đầu tư xuất
bản Thiết bị GD Việt Nam
|
Toán
Tập 2
|
Cánh Diều
|
Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên
kiêm Chủ biên), Phạm Xuân Chung, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương Loan, Phạm Sỹ Nam, Phạm Minh
Phương
|
Công ty cổ phần đầu tư xuất
bản Thiết bị GD Việt Nam
|
3
|
Tiếng Anh
|
Global Success
|
Hoàng Văn Vân (Tổng Chủ
biên), Vũ Hải Hà (Chủ biên), Chu Quang Bình, Hoàng Thị Hồng Hải, Nguyễn Thị Kim Phượng.
|
NXB Giáo dục Việt
Nam
|
4
|
Giáo dục thể chất
|
Cánh Diều
|
Đinh Quang Ngọc (Tổng Chủ
biên kiêm Chủ biên), Đinh Thị Mai Anh
|
Công ty cổ phần đầu tư xuất
bản Thiết bị GD Việt Nam
|
Cánh Diều
|
Đinh Quang Ngọc (Tổng Chủ
biên kiêm Chủ biên), Đinh Thị Mai Anh, Trương Văn Minh.
|
Công ty cổ phần đầu tư xuất
bản Thiết bị GD Việt Nam
|
5
|
Giáo dục quốc phòng và an
ninh
|
Cánh Diều
|
Nguyễn Thiện Minh (Tổng chủ
biên), Nguyễn Đức Hạnh (Chủ biên), Nguyễn Đức Đăng, Phí Văn Hạnh, Uông Thiện Hoàng, Nguyễn Văn
Tình, Hoàng Lê Nam, Lương Hồng Sinh.
|
NXB Đại học Sư phạm
|
6
|
Lịch sử
|
Cánh Diều
|
Đỗ Thanh Bình (Tổng chủ
biên), Nguyễn Văn Ninh (Chủ biên), Nguyễn Thị Thế Bình, Lê Hiến Chương, Nguyễn Mạnh Hưởng, Vũ Đức
Liêm, Phạm Thị Tuyết
|
Công ty cổ phần đầu tư xuất
bản Thiết bị GD Việt Nam
|
7
|
Địa lí
|
Cánh Diều
|
Lê Thông (Tổng Chủ biên),
Nguyễn Minh Tuệ (Chủ biên), Nguyễn Quyết Chiến, Phan Đức Sơn, Lê Mỹ Dung, Vũ Đình Hòa, Nguyễn Đức
Tôn, Ngô Thị Hải Yến
|
Công ty cổ phần đầu tư xuất
bản Thiết bị GD Việt Nam
|
8
|
Giáo dục kinh tế và pháp
luật
|
Cánh Diều
|
Nguyễn Thị Mỹ Lộc (Tổng Chủ
biên), Phạm Việt Thắng (Chủ biên), Phạm Thị Hồng Điệp, Dương Thị Thúy Nga, Nguyễn Nhật Tân, Trần
Văn Thắng, Hoàng Thị Thinh, Hoàng Thị Thuận
|
Công ty cổ phần đầu tư xuất
bản Thiết bị GD Việt Nam
|
9
|
Vật lí
|
Cánh Diều
|
Nguyễn Văn Khánh (Tổng Chủ
biên kiêm Chủ biên), Phạm Thùy Giang, Đoàn Thị Hải Quỳnh, Trần Bá Trình, Trương Anh
Tuấn.
|
Công ty cổ phần đầu tư xuất
bản Thiết bị GD Việt Nam
|
10
|
Hóa học
|
Cánh Diều
|
Trần Thành Huế (Tổng Chủ
biên), Dương Bá Vũ (Chủ biên), Nguyễn Tiến Công, Nguyễn Ngọc Hà, Vũ Quốc Trung.
|
Công ty cổ phần đầu tư xuất
bản Thiết bị GD Việt Nam
|
11
|
Sinh học
|
Chân trời sáng tạo
|
Tống Xuân Tám (Chủ biên),
Trần Hoàng Đương, Nguyễn Thị Hà, Nguyễn Thế Hưng, Nguyễn Thị Hằng Nga, Trần Thanh Sơn
|
NXB Giáo dục Việt
Nam
|
12
|
Công nghệ điện- điện
tử
|
Cánh Diều
|
Nguyễn Trọng Khanh (Tổng
Chủ biên), Nguyễn Thế Công (Chủ biên), Vũ Ngọc Châm, Phí Văn Lâm, Phạm Hùng Phi, Cao Văn Thành,
Phạm Minh Tú
|
Công ty cổ phần đầu tư xuất
bản Thiết bị GD Việt Nam
|
Công nghệ Lâm nghiệp – Thủy
sản
|
Cánh Diều
|
Nguyễn Tất Thắng (Tổng Chủ
biên), Nguyễn Thu Thùy, Nguyễn Ngọc Tuấn (đồng Chủ biên), Dương Thị Hoàn, Phạm Thị Lam Hồng, Đoàn
Thị Nhinh
|
Công ty cổ phần đầu tư xuất
bản Thiết bị GD Việt Nam
|
13
|
Tin học
|
Cánh Diều
|
Hồ Sỹ Đàm (Tổng Chủ biên),
Hồ Cẩm Hà (Chủ biên), Nguyễn Việt Anh, Hồ Sỹ Bàng, Phạm Văn Đại, Nguyễn Đình Hóa, Phạm Thị Anh
Lê, Nguyễn Thị Thùy Liên, Lê Anh Ngọc.
|
Công ty cổ phần đầu tư xuất
bản Thiết bị GD Việt Nam
|
14
|
Âm nhạc
|
Cánh Diều
|
Nguyễn Hoàng Hậu (Tổng Chủ
biên), Tạ Hoàng Mai Anh (Chủ biên), Hoàng Hoa, Trần Vũ Lâm, Nguyễn Thị Tân Nhàn.
|
Công ty cổ phần đầu tư xuất
bản Thiết bị GD Việt Nam
|
15
|
Mĩ thuật
|
Kết nối tri thức với cuộc
sống
|
Đinh Gia Lê (Tổng Chủ
biên), Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Vũ Hồng Cương, Trần Ngọc Thanh Trang
|
NXB Giáo dục Việt
Nam
|
16
|
Hoạt động trải nghiệm,
hướng nghiệp
|
Cánh Diều
|
Nguyễn Dục Quang (Tổng Chủ
biên), Vũ Đình Bảy (Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Hồng, Bùi Thanh Xuân
|
Công ty cổ phần đầu tư xuất
bản Thiết bị GD Việt Nam
|
+ Danh mục sách chuyên đề học
tập
TT
|
Tên
sách
|
Tên bộ
sách
|
Tên tác
giả
|
Nhà xuất
bản
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Chuyên đề học tập Ngữ
văn
|
Cánh Diều
|
Lã Nhâm Thìn, Đỗ Ngọc Thống
(Đồng Tổng Chủ biên), Trần Văn Toàn (Chủ biên), Bùi Minh Đức.
|
Công ty cổ phần đầu tư xuất
bản Thiết bị GD Việt Nam
|
2
|
Chuyên đề học tập
Toán
|
Cánh Diều
|
Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên
kiêm Chủ biên), Phạm Xuân Chung, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương Loan, Phạm Sỹ Nam, Phạm Minh
Phương
|
Công ty cổ phần đầu tư xuất
bản Thiết bị GD Việt Nam
|
3
|
Chuyên đề học tập Lịch
Sử
|
Cánh Diều
|
Đỗ Thanh Bình (Tổng chủ
biên), Nguyễn Văn Ninh (Chủ biên), Lê Hiến Chương, Vũ Đức Liêm, Phạm Thị Tuyết
|
Công ty cổ phần đầu tư xuất
bản Thiết bị GD Việt Nam
|
4
|
Chuyên đề học tập Địa
lí
|
Cánh Diều
|
Lê Thông (Tổng Chủ biên),
Nguyễn Minh Tuệ (Chủ biên), Nguyễn Quyết Chiến, Ngô Thị Hải Yến, Trần Thị Thanh Thủy
|
Công ty cổ phần đầu tư xuất
bản Thiết bị GD Việt Nam
|
5
|
Chuyên đề học tập
GDKT&PL
|
Cánh Diều
|
Nguyễn Thị Mỹ Lộc (Tổng Chủ
biên), Phạm Việt Thắng (Chủ biên), Phạm Thị Hồng Điệp, Dương Thị Thúy Nga, Nguyễn Nhật Tân, Trần
Văn Thắng, Hoàng Thị Thinh, Hoàng Thị Thuận
|
Công ty cổ phần đầu tư xuất
bản Thiết bị GD Việt Nam
|
6
|
Chuyên đề học tập Vật
lí
|
Cánh Diều
|
Nguyễn Văn Khánh (Tổng Chủ
biên kiêm Chủ biên), Cao Tiến Khoa, Trương Anh Tuấn, Nguyễn Anh Vinh.
|
Công ty cổ phần đầu tư xuất
bản Thiết bị GD Việt Nam
|
7
|
Chuyên đề học tập Hóa
học
|
Cánh Diều
|
Trần Thành Huế (Tổng Chủ
biên), Dương Bá Vũ (Chủ biên), Vũ Quốc Trung.
|
Công ty cổ phần đầu tư xuất
bản Thiết bị GD Việt Nam
|
8
|
Chuyên đề học tập Sinh
học
|
Chân trời sáng tạo
|
Tống Xuân Tám (Chủ biên),
Trần Hoàng Đương, Nguyễn Thị Hà, Nguyễn Thế Hưng, Nguyễn Thị Hằng Nga
|
NXB Giáo dục Việt
Nam
|
9
|
Chuyên đề học tập Công nghệ
điện – điện tử
|
Cánh Diều
|
Nguyễn Trọng Khanh (Tổng
Chủ biên), Nguyễn Thế Công (Chủ biên), Nguyễn Phạm Thục Anh, Nguyễn Thanh Sơn
|
Công ty cổ phần đầu tư xuất
bản Thiết bị GD Việt Nam
|
Chuyên đề học tập Công nghệ
Lâm nghiệp – Thủy sản
|
Cánh Diều
|
Nguyễn Tất Thắng (Tổng Chủ
biên), Nguyễn Thu Thùy, Nguyễn Ngọc Tuấn (đồng Chủ biên), Dương Thị Hoàng, Phạm Thị Lam Hồng,
Đoàn Thị Nhinh
|
Công ty cổ phần đầu tư xuất
bản Thiết bị GD Việt Nam
|
10
|
Chuyên đề học tập Tin
học
|
Cánh Diều
|
Hồ Sỹ Đàm (Tổng Chủ biên),
Nguyễn Chí Trung (Chủ biên), Trương Công Đoàn, Nguyễn Duy Hải, Nguyễn Đình Hóa, Hà Mạnh
Hùng.
|
Công ty cổ phần đầu tư xuất
bản Thiết bị GD Việt Nam
|
11
|
Chuyên đề học tập Âm
nhạc
|
Cánh Diều
|
Nguyễn Hoàng Hậu (Tổng Chủ
biên), Tạ Hoàng Mai Anh (Chủ biên), Nguyễn Mai Kiên, Trần Vũ Lâm
|
Công ty cổ phần đầu tư xuất
bản Thiết bị GD Việt Nam
|
12
|
Chuyên đề học tập Mĩ
thuật
|
Kết nối tri thức với cuộc
sống
|
Đinh Gia Lê (Tổng Chủ
biên), Hoàng Minh Phúc (Chủ biên), Đào Thị Hà, Nguyễn Thị May
|
NXB Giáo dục Việt
Nam
|
3. Thông tin về kết quả đánh giá và
kiểm định chất lượng giáo dục
Kết quả tự đánh giá chất lượng giáo dục; kế
hoạch cải tiến chất lượng sau đánh giá:
Nhà trường đã thực hiện tự đánh giá chất
lượng giáo dục theo các văn bản của Bộ Giáo dục và Đào tạo, hằng năm đều xây dựng kế hoạch cải tiế chất lượng
giáo dục.
Kết quả đánh giá ngoài và công nhận đạt
kiểm định chất lượng giáo dục
-
Nhà trường đã thực hiện tự đánh giá
theo các văn bản hướng dẫn, kết quả đạt kiểm định mức độ 2.
-
Hằng năm đều xây dựng kế hoạch cải tiến
chất lượng giáo dục để khắc phục những hạn chế nhằm đưa phong trào dạy và học của nhà trường ngày được nâng
lên.
II. KẾ HOẠCH VÀ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
GIÁO DỤC
1.Thông tin về kế hoạch hoạt động giáo
dục của cơ sở giáo dục trong năm học
a)
Kế hoạch hoạt động tuyển sinh, trong đó quy định rõ đối
tượng, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, các mốc thời gian thực hiện tuyển sinh và các thông tin liên quan
Kế hoạch số: 70/KH-THPTVG ngày 26/4/2024
của trường THPT Võ Giữ về việc tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm học 2024-2025.
- Mục đích, yêu cầu, nguyên tắc tuyển
sinh:
+ Mục đích: Nhằm tuyển chọn học sinh cho
các trường THPT công lập.
+ Nguyên tắc tuyển sinh: Đúng tuyến tuyển
sinh, hình thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, thời gian tuyển sinh.
- Phương thức tuyển sinh:
+ Thi tuyển đối với hệ Công lập
+ Xét tuyển đối với hệ Công lập tự
chủ
- Địa bàn và chỉ tiêu tuyển sinh:
+ Địa bàn tuyển sinh: Học sinh đã tốt
nghiệp THCS của 4 trường THCS trên địa bàn các xã Ân Tín, Ân Mỹ, Ân Hảo Đông, Ân Hảo Tây.
+ Chỉ tiêu tuyển sinh: Hệ công lập: 133 thí
sinh; Hệ công lập tự chủ: 126 thí sinh.
- Thời gian tuyển sinh và các thông tin
liên quan:
+ Thời gian tuyển sinh:
Từ ngày 15/5/2024 đến 17h00 ngày 27/5/2024
đối với hệ công lập
Từ ngày 15/6/2024 đến 17h00 ngày 07/7/2024
đối với hệ công lập tự chủ
+ Hình thức đăng ký dự thi: Trực tuyến trên
phần mềm Sở GD&ĐT cấp.
+ Các nội dung khác như độ tuyển tuyển
sinh, hồ sơ tuyển sinh, đối tượng tuyển thẳng….thực hiện theo công văn số 1908/SGDĐT-QLCLGD-GDTX ngày 25/4/2024
của Giám đốc Sở GD&ĐT Bình Định.
b) Kế hoạch giáo dục của cơ sở giáo
dục:
+ Kế hoạch 38/KH-THPTVG ngày 27/02/2024 về
việc “Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2024”.
+ Kế hoạch 39/KH-THPTVG ngày 27/02/2024 về
việc “Thực hiện an toàn giao thông năm 2024”.
+ Kế hoạch 40/KH-THPTVG ngày 21/02/2024 về
việc “Tổ chức kiểm tra giữa học kỳ 2 khối 12 năm học 2023-2024”.
+ Kế hoạch 43/KH-THPTVG ngày 01/03/2024 về
việc “Đảm bảo an ninh, trật tự trường học năm 2024”.
+ Kế hoạch 50/KH-THPTVG ngày 02/04/2024 về
việc “Tổ chức lựa chọn sách giáo khoa lớp 12 năm học 2024-2025”.
+ Kế hoạch 52/KH-THPTVG ngày 08/4/2024 về
việc “Rà soát, bổ sung và cập nhật thông tin của học sinh khối 12 phục vụ công tác thi tốt nghiệp năm
2024”.
+ Kế hoạch 53/KH-THPTVG ngày 02/4/2024 về
việc “Tổ chức kiểm tra cuối học kỳ II khối 12 năm học 2024-2025”.
+ Kế hoạch 56/KH-THPTVG ngày 12/4/2024 về
việc “Tổ chức kiểm tra cuối học kỳ II khối 10, 11 năm học 2024-2025”.
+ Kế hoạch 65/KH-THPTVG ngày 12/4/2024 về
việc “Tổ chức ôn tập thi tốt nghiệp năm 2024”.
+ Kế hoạch 69/KH-THPTVG ngày 19/4/2024 về
việc “Thực hiện hồ sơ thi tốt nghiệp năm 2024”.
+ Kế hoạch 70/KH-THPTVG ngày 26/4/2024 về
việc “Tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm học 2024-2025”.
+ Kế hoạch 78/KH-THPTVG ngày 15/5/2024 về
việc “Kiểm tra hồ sơ ĐKDT tốt nghiệp THPT năm 2024”.
+ Kế hoạch 91/KH-THPTVG ngày 25/5/2024 về
việc “Khảo sát đánh giá năng lực học sinh lớp 12”
+ Kế hoạch 92/KH-THPTVG ngày 30/5/2024 về
việc “Tổ chức kiểm tra, đánh giá lại, rèn luyện hạnh kiểm trong hè cho học sinh khối 10, 11”.
+ Kế hoạch 119/KH-THPTVG ngày 03/7/2024 về
việc “Tập huấn, bồi dưỡng chính trị hè năm 2024”.
+ Kế hoạch 129/KH-THPTVG ngày 19/7/2024 về
việc “Bồi dưỡng học sinh giỏi lớp 12 năm học 2024-2025”.
+ Kế hoạch 132/KH-THPTVG ngày 15/8/2024 về
việc “Tổ chức thực hiện bảo hiểm y tế học sinh năm học 2024-2025”.
+ Kế hoạch 137/KH-THPTVG ngày 26/8/2024 về
việc “Kế hoạch giáo dục năm học 2024-2025”.
+ Kế hoạch 154/KH-THPTVG ngày 05/9/2024 về
việc “Thực hiện công tác phòng chống tham nhũng năm 2024”.
c) Quy chế phối hợp giữa cơ sở giáo dục với
gia đình, xã hội:
+ Quy chế số 98/QC-VG-UBND-HCMHS ngày
03/10/2022 phối hợp giữa trường THPT Võ Giữ với chính quyền địa phương và Hội cha mẹ học sinh trong việc triển
khai xây dựng mô hình “Trường học an toàn về ANTT”.
d) Thực đơn hằng ngày (nếu có):
Không.
2.Thông tin về kết quả giáo dục thực tế
của năm học trước
a)
Kết quả tuyển sinh:
Năm học: 2023-2024
TT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Chia ra theo khối
lớp
|
Đối sánh với năm học
trước
|
Khối lớp 10
|
Khối lớp 11
|
Khối lớp 12
|
Khối lớp…
|
1
|
Kết quả tuyển
sinh
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Bình quân số HS/lớp
|
41.1
|
42
|
39.5
|
42
|
|
+1.1
|
1.2
|
Số HS học 2
buổi/ngày
|
741
|
252
|
237
|
252
|
|
+21
|
1.3
|
Số học sinh nam
|
315
|
111
|
99
|
105
|
|
+22
|
1.4
|
Số HS nữ
|
426
|
141
|
138
|
147
|
|
+19
|
1.5
|
Số HS khuyết tật
|
05
|
05
|
|
|
|
+03
|
1.6
|
Số HS DT thiểu số
|
02
|
01
|
01
|
|
|
+1
|
1.7
|
Số HS chuyển đi
|
04
|
04
|
|
|
|
+02
|
1.8
|
Số HS chuyển đến
|
03
|
|
02
|
01
|
|
-01
|
2
|
Kết quả đánh giá
học sinh
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Số HS lên lớp
|
738
|
249
|
237
|
252
|
|
+18
|
2.2
|
Số HS ở lại lớp
|
03
|
03
|
|
|
|
+01
|
b)Thống kê kết quả đánh giá theo qui định
của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Xếp loại hạnh kiểm
Khối
lớp
|
Tốt
|
Khá
|
Đạt/Trungbình
|
Chưađạt/Yếu
|
Số HS
|
%
|
Số HS
|
%
|
Số HS
|
%
|
Số HS
|
%
|
10
|
201
|
79.76
|
36
|
14.29
|
8
|
3.17
|
7
|
2.78
|
11
|
194
|
81.86
|
36
|
15.19
|
6
|
2.53
|
1
|
0.42
|
12
|
247
|
98.02
|
05
|
1.98
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Toàn
trường
|
642
|
86.64
|
77
|
10.39
|
14
|
1.89
|
8
|
1.08
|
- Xếp loại học lực
Khối
lớp
|
Tốt/Giỏi
|
Khá
|
Đạt/Trung
bình
|
Chưa
đạt/Yếu
|
Kém
|
Tổngsố
HS
|
Số
HS
|
%
|
Số
HS
|
%
|
Số
HS
|
%
|
Số
HS
|
%
|
Số
HS
|
%
|
10
|
38
|
15.08
|
111
|
44.05
|
100
|
39.68
|
3
|
1.19
|
0
|
0
|
252
|
11
|
46
|
19.41
|
110
|
46.41
|
81
|
34.18
|
0
|
0
|
0
|
0
|
237
|
12
|
98
|
38.89
|
148
|
58.73
|
6
|
2.38
|
0
|
0
|
0
|
0
|
252
|
Toàn
trường
|
182
|
24.56
|
369
|
49.80
|
187
|
25.24
|
3
|
0.40
|
0
|
0
|
741
|
c)Số lượng học sinh được công nhận hoàn
thành chương trình, học sinh được cấp bằng tốt nghiệp; số lượng học sinh được trúng tuyển vào các cơ sở nghề
nghiệp, trúng tuyển vào đại học
- Số lượng học sinh được công nhận hoàn
thành chương trình: 04. Tỉ lệ: 1.59%
- Số học sinh được cấp bằng tốt nghiệp:
248; Tỉ lệ: 98.41%
- Số lượng học sinh được trúng tuyển vào
các cơ sở nghề nghiệp đại học, cao đẳng (đợt 1): 119; Tỉ lệ: 47.22%
Nơi
nhận:
- Sở GDĐT (báo cáo);
-
Thôngbáo;
-
Websitecủatrường;
-
Lưu: VT.
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN
VỊ
Nguyễn Quốc
Việt
|