04:50 ICT Thứ bảy, 08/02/2025

Trang nhất » TIN TỨC » CÔNG KHAI-PCTN

Trang Web sẽ hiển thị tốt trên các trình duyệt:  FIREFOX, GOOGLE CHROME, IE 7.0 trở lên.

Công khai (TT09) năm 2024

Thứ năm - 03/10/2024 14:51

SỞ GDĐT BÌNH ĐỊNH

TRƯỜNG THPT VÕ GIỮ

 

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

Hoài Ân, ngày 02  tháng 10 năm 2024

 

CÔNG KHAI THÔNG TIN NHÀ TRƯỜNG

Năm: 2024

(Điều 8, Điều 9 Thông tư số 09/2024/TT-BGDĐT ngày 03 tháng 06 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

 

I. ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC

1. Thông tin về đội ngũ giáo viên, CBQL và nhân viên:

TT

Vị trí việc làm

Số lượng vị trí việc làm

Số lượng người làm việc

Trình độ chuyên môn

Ghi chú

Tổng cộng

12

45

 

 

I

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

02

02

 

 

1

Hiệu trưởng

01

01

Thạc sĩ

Toán học

2

Phó Hiệu trưởng

01

01

Thạc sĩ

Tiếng Anh

II

Vị trí làm việc nghiệp vụ chuyên ngành giáo dục

05

36

 

 

1

Giáo viên trung học phổ thông

01

35

Thạc sĩ (04), Cử nhân (31)

 

2

Thiết bị, thí nghiệm

01

01

Cao đẳng

 

3

Giáo vụ

01

00

 

 

4

Tư vấn học sinh

01

01

 

Kiêm nhiệm

5

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

01

00

 

 

III

Vị trí việc làm chuyên môn dùng chung

03

04

 

 

1

Thư viện, quản trị công sở

01

01

Trung cấp

 

2

Văn thư, thủ quỹ, kế toán

01

02

Trung cấp (01), Cử nhân (01).

 

3

Y tế

01

01

Trung cấp

 

IV

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

02

03

 

 

1

Nhân viên bảo vệ

01

02

 

 

2

Nhân viên phục vụ

01

01

 

 

100% giáo viên, nhân viên đạt chuẩn. Trong đó, 06 CBQL, giáo viên có trình độ trên chuẩn. Các giáo viên, nhân viên 100% hoàn thành bồi dưỡng hằng năm.

2. Thông tin về cơ sở vật chất, tài liệu học tập sử dụng chung

a.Diện tích khu đất xây dựng trường, điểm trường, diện tích bình quân tối thiểu cho một học sinh; đối sánh với yêu cầu tối thiểu theo quy định

TT

Điểm trường

Diệntíchđất (m2)

Diện tích bình quân (m2/HS)

Đạt yêu cầu theo quy định

1

Điểmchính

15.795

21,34

 

2

Cơsở...

 

 

 

 

……..

 

 

 

 

Tổng cộng

15.795

21,34

 

b.Số lượng, hạng mục thuộc các khối phòng hành chính quản trị; khối phòng nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục trẻ em; khối phòng tổ chức ăn (áp dụng cho các cơ sở giáo dục có tổ chức nấu ăn); khối phụ trợ; hạ tầng kỹ thuật; đối sánh với yêu cầu tối thiểu theo quy định

TT

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Diện tích

Đạt yêu cầu theo quy định

I

Khối phòng hành chính quản trị

 

 

 

 

1

Phòng Hiệu trưởng

Phòng

1

24

X

2

Phòng  Phó Hiệu trưởng

Phòng

1

20

X

3

Phòng làm việc của nhân viên

Phòng

2

48

X

4

Phòng bảo vệ + y tế

Phòng

1

30

X

5

Khu vệ sinh giáo viên

Nhà

1

20

X

6

Nhà để xe giáo viên

Nhà

1

60

X

  7

Khu vệ sinh học sinh

Nhà

2

30

X

II

Khối phòng học tập

 

 

 

 

1

Phòng học 12P

Nhà

1

1.630

X

 

Phòng học 8P

Nhà

1

848

X

2

Phòng  học bộ môn

Phòng

3

234

X

3

Phòng đa chức năng

Phòng

0

0

 

 

 

 

 

 

III

Khối phòng hỗ trợ học tập

 

 

 

 

1

Thư viên

Phòng

1

96

X

2

Phòng thiết bị giáo dục

Phòng

1

48

X

3

Phòng tư vân học đường

Phòng

 

 

 

4

Phòng truyền thống

Phòng

1

48

X

5

Phòng Đoàn đội

Phòng

 

 

 

 

Phòng

 

 

 

IV

Khối phụ trợ, sân chơi thể dục thể thao

 

 

 

 

1

Phòng họp

Phòng

1

48

X

2

Phòng y tế

Phòng

1

16

X

3

Hội trường

 

 

 

 

4

Khu vệ sinh học sinh

Nhà

3

80

X

5

Nhà để xe học sinh

Nhà

2

300

 

6

Sân chơi thể thao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Khối phục vụ sinh hoạt

 

 

 

 

1

Nhà bếp

 

 

 

 

2

Kho bếp

 

 

 

 

3

Nhà ăn

 

 

 

 

4

Phòng ở nội trú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Hạ tầng kỹ thuật

 

 

 

 

1

Hệ thống cấp nước sạch

Cái

1

 

X

2

Hệ thống điện

Cái

1

 

X

3

Hệ thống phòng cháy, chữa cháy

 

1

 

X

4

Hạ tầng công nghệ thông tin liên lạc

cái

3

 

X

5

Khu thu gom rác thải

 

1

 

X

VI

Thiết bị dạy học, sách giáo khoa..

 

 

 

 

1

 

Thiết bị dạy học

 

 

 

 

Toán (Dụng cụ)

Bộ

5

 

x

Ngoại ngữ (Video)

Bộ

1

 

x

Thể dục (Dụng cụ)

Bộ

3

 

x

 

Cái

76

 

x

Tin (Máy tính + Máy Chiếu + Camera)

Bộ

105

 

x

Kinh tế pháp luật (Tranh)

Tờ

14

 

x

Văn ( Video + Tranh)

Bộ

17

 

x

 

Tờ

2

 

x

Sử (Tranh)

Tờ

31

 

x

Địa (Tranh)

Tờ

31

 

x

Lí (Thiết bị TH)

Bộ

9

 

x

Công Nghệ (Tranh)

Tờ

8

 

x

QPAN (Tranh + Súng + Tủ)

Tờ

16

 

x

 

Cây

25

 

x

 

Bộ

1

 

x

 

Cái

2

 

x

Hóa (Dụng cụ)

Cái

118

 

x

Sinh (Dụng cụ + Hóa Chất)

Cái

126

 

x

 

Chai

5

 

x

HĐTN (Tranh)

Tờ

2

 

x

Dùng chung

Ti vi + nam châm

Cái

9

 

x

 

Chiếc

46

 

x

2

Sách giáo khoa

 

1096

 

x

3

Sách giáo viên

 

885

 

x

4

Sách tham khảo

 

3008

 

x

 

c. Danh mục sách giáo khoa sử dụng chung (Lớp 10, 11, 12 theo chương trình GDPT 2018)

+ Danh mục SGK

TT

Tên sách

Tên bộ sách

Tên tác giả

Tổ chức/cá nhân

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Ngữ văn  Tập 1

Cánh Diều

Lã Nhâm Thìn, Đỗ Ngọc Thống (đồng Tổng Chủ biên), Trần Văn Toàn (Chủ biên), Bùi Minh Đức, Bùi Thanh Hoa, Phạm Thị Thu Hương, Nguyễn Thị Tuyết Minh

Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị giáo dục Việt Nam

Ngữ văn  Tập 2

Cánh Diều

Lã Nhâm Thìn, Đỗ Ngọc Thống (đồng Tổng Chủ biên), Trần Văn Toàn (Chủ biên), Bùi Minh Đức, Phạm Thị Thu Hiền, Bùi Thanh Hoa, Nguyễn Văn Thuấn

Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị giáo dục Việt Nam

2

Toán

 Tập 1

Cánh Diều

Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Xuân Chung, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương Loan, Phạm Sỹ Nam, Phạm Minh Phương

Công ty cổ phần đầu tư xuất bản Thiết bị GD Việt Nam

Toán

Tập 2

Cánh Diều

Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Xuân Chung, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương Loan, Phạm Sỹ Nam, Phạm Minh Phương

Công ty cổ phần đầu tư xuất bản Thiết bị GD Việt Nam

3

Tiếng Anh

Global Success

Hoàng Văn Vân (Tổng Chủ biên), Vũ Hải Hà (Chủ biên), Chu Quang Bình, Hoàng Thị Hồng Hải, Nguyễn Thị Kim Phượng.

NXB Giáo dục Việt Nam

4

Giáo dục thể chất

Cánh Diều

Đinh Quang Ngọc (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Đinh Thị Mai Anh

Công ty cổ phần đầu tư xuất bản Thiết bị GD Việt Nam

Cánh Diều

Đinh Quang Ngọc (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Đinh Thị Mai Anh, Trương Văn Minh.

Công ty cổ phần đầu tư xuất bản Thiết bị GD Việt Nam

5

Giáo dục quốc phòng và an ninh

Cánh Diều

Nguyễn Thiện Minh (Tổng chủ biên), Nguyễn Đức Hạnh (Chủ biên), Nguyễn Đức Đăng, Phí Văn Hạnh, Uông Thiện Hoàng, Nguyễn Văn Tình, Hoàng Lê Nam, Lương Hồng Sinh.

NXB Đại học Sư phạm

6

Lịch sử

Cánh Diều

Đỗ Thanh Bình (Tổng chủ biên), Nguyễn Văn Ninh (Chủ biên), Nguyễn Thị Thế Bình, Lê Hiến Chương, Nguyễn Mạnh Hưởng, Vũ Đức Liêm, Phạm Thị Tuyết

Công ty cổ phần đầu tư xuất bản Thiết bị GD Việt Nam

7

 Địa lí

Cánh Diều

Lê Thông (Tổng Chủ biên), Nguyễn Minh Tuệ (Chủ biên), Nguyễn Quyết Chiến, Phan Đức Sơn, Lê Mỹ Dung, Vũ Đình Hòa, Nguyễn Đức Tôn, Ngô Thị Hải Yến

Công ty cổ phần đầu tư xuất bản Thiết bị GD Việt Nam

8

Giáo dục kinh tế và pháp luật

Cánh Diều

Nguyễn Thị Mỹ Lộc (Tổng Chủ biên), Phạm Việt Thắng (Chủ biên), Phạm Thị Hồng Điệp, Dương Thị Thúy Nga, Nguyễn Nhật Tân, Trần Văn Thắng, Hoàng Thị Thinh, Hoàng Thị Thuận

Công ty cổ phần đầu tư xuất bản Thiết bị GD Việt Nam

9

Vật lí

Cánh Diều

Nguyễn Văn Khánh (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Thùy Giang,  Đoàn Thị Hải Quỳnh, Trần Bá Trình, Trương Anh Tuấn.

Công ty cổ phần đầu tư xuất bản Thiết bị GD Việt Nam

10

Hóa học

Cánh Diều

Trần Thành Huế (Tổng Chủ biên), Dương Bá Vũ (Chủ biên), Nguyễn Tiến Công, Nguyễn Ngọc Hà, Vũ Quốc Trung.

Công ty cổ phần đầu tư xuất bản Thiết bị GD Việt Nam

11

Sinh học

Chân trời sáng tạo

Tống Xuân Tám (Chủ biên), Trần Hoàng Đương, Nguyễn Thị Hà, Nguyễn Thế Hưng, Nguyễn Thị Hằng Nga, Trần Thanh Sơn

NXB Giáo dục Việt Nam

12

Công nghệ điện- điện tử

Cánh Diều

Nguyễn Trọng Khanh (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thế Công (Chủ biên), Vũ Ngọc Châm, Phí Văn Lâm, Phạm Hùng Phi, Cao Văn Thành, Phạm Minh Tú

Công ty cổ phần đầu tư xuất bản Thiết bị GD Việt Nam

Công nghệ Lâm nghiệp – Thủy sản

Cánh Diều

Nguyễn Tất Thắng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thu Thùy, Nguyễn Ngọc Tuấn (đồng Chủ biên), Dương Thị Hoàn, Phạm Thị Lam Hồng, Đoàn Thị Nhinh

Công ty cổ phần đầu tư xuất bản Thiết bị GD Việt Nam

13

Tin học

Cánh Diều

Hồ Sỹ Đàm (Tổng Chủ biên), Hồ Cẩm Hà (Chủ biên), Nguyễn Việt Anh, Hồ Sỹ Bàng, Phạm Văn Đại, Nguyễn Đình Hóa, Phạm Thị Anh Lê, Nguyễn Thị Thùy Liên, Lê Anh Ngọc.

Công ty cổ phần đầu tư xuất bản Thiết bị GD Việt Nam

14

Âm nhạc

Cánh Diều

Nguyễn Hoàng Hậu (Tổng Chủ biên), Tạ Hoàng Mai Anh (Chủ biên), Hoàng Hoa, Trần Vũ Lâm, Nguyễn Thị Tân Nhàn.

Công ty cổ phần đầu tư xuất bản Thiết bị GD Việt Nam

15

Mĩ thuật

Kết nối tri thức với cuộc sống

Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Vũ Hồng Cương, Trần Ngọc Thanh Trang

NXB Giáo dục Việt Nam

16

Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp

Cánh Diều

Nguyễn Dục Quang (Tổng Chủ biên), Vũ Đình Bảy (Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Hồng, Bùi Thanh Xuân

Công ty cổ phần đầu tư xuất bản Thiết bị GD Việt Nam

 

+ Danh mục sách chuyên đề học tập

TT

Tên sách

Tên bộ sách

Tên tác giả

Nhà xuất bản

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Chuyên đề học tập Ngữ văn

Cánh Diều

Lã Nhâm Thìn, Đỗ Ngọc Thống (Đồng Tổng Chủ biên), Trần Văn Toàn (Chủ biên), Bùi Minh Đức.

Công ty cổ phần đầu tư xuất bản Thiết bị GD Việt Nam

2

Chuyên đề học tập Toán

Cánh Diều

Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Xuân Chung, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương Loan, Phạm Sỹ Nam, Phạm Minh Phương

Công ty cổ phần đầu tư xuất bản Thiết bị GD Việt Nam

3

Chuyên đề học tập Lịch Sử

Cánh Diều

Đỗ Thanh Bình (Tổng chủ biên), Nguyễn Văn Ninh (Chủ biên), Lê Hiến Chương, Vũ Đức Liêm, Phạm Thị Tuyết

Công ty cổ phần đầu tư xuất bản Thiết bị GD Việt Nam

4

Chuyên đề học tập Địa lí

Cánh Diều

Lê Thông (Tổng Chủ biên), Nguyễn Minh Tuệ (Chủ biên), Nguyễn Quyết Chiến, Ngô Thị Hải Yến, Trần Thị Thanh Thủy

Công ty cổ phần đầu tư xuất bản Thiết bị GD Việt Nam

5

Chuyên đề học tập GDKT&PL

Cánh Diều

Nguyễn Thị Mỹ Lộc (Tổng Chủ biên), Phạm Việt Thắng (Chủ biên), Phạm Thị Hồng Điệp, Dương Thị Thúy Nga, Nguyễn Nhật Tân, Trần Văn Thắng, Hoàng Thị Thinh, Hoàng Thị Thuận

Công ty cổ phần đầu tư xuất bản Thiết bị GD Việt Nam

6

Chuyên đề học tập Vật lí

Cánh Diều

Nguyễn Văn Khánh (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Cao Tiến Khoa, Trương Anh Tuấn, Nguyễn Anh Vinh.

Công ty cổ phần đầu tư xuất bản Thiết bị GD Việt Nam

7

Chuyên đề học tập Hóa học

Cánh Diều

Trần Thành Huế (Tổng Chủ biên), Dương Bá Vũ (Chủ biên), Vũ Quốc Trung.

Công ty cổ phần đầu tư xuất bản Thiết bị GD Việt Nam

8

Chuyên đề học tập Sinh học

Chân trời sáng tạo

Tống Xuân Tám (Chủ biên), Trần Hoàng Đương, Nguyễn Thị Hà, Nguyễn Thế Hưng, Nguyễn Thị Hằng Nga

NXB Giáo dục Việt Nam

9

Chuyên đề học tập Công nghệ điện – điện tử

Cánh Diều

Nguyễn Trọng Khanh (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thế Công (Chủ biên), Nguyễn Phạm Thục Anh, Nguyễn Thanh Sơn

Công ty cổ phần đầu tư xuất bản Thiết bị GD Việt Nam

Chuyên đề học tập Công nghệ Lâm nghiệp – Thủy sản

Cánh Diều

Nguyễn Tất Thắng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thu Thùy, Nguyễn Ngọc Tuấn (đồng Chủ biên), Dương Thị Hoàng, Phạm Thị Lam Hồng, Đoàn Thị Nhinh

Công ty cổ phần đầu tư xuất bản Thiết bị GD Việt Nam

10

Chuyên đề học tập Tin học

Cánh Diều

Hồ Sỹ Đàm (Tổng Chủ biên), Nguyễn Chí Trung (Chủ biên), Trương Công Đoàn, Nguyễn Duy Hải, Nguyễn Đình Hóa, Hà Mạnh Hùng.

Công ty cổ phần đầu tư xuất bản Thiết bị GD Việt Nam

11

Chuyên đề học tập Âm nhạc

Cánh Diều

Nguyễn Hoàng Hậu (Tổng Chủ biên), Tạ Hoàng Mai Anh (Chủ biên), Nguyễn Mai Kiên, Trần Vũ Lâm

Công ty cổ phần đầu tư xuất bản Thiết bị GD Việt Nam

12

Chuyên đề học tập Mĩ thuật

Kết nối tri thức với cuộc sống

Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Hoàng Minh Phúc (Chủ biên), Đào Thị Hà, Nguyễn Thị May

NXB Giáo dục Việt Nam

 

3. Thông tin về kết quả đánh giá và kiểm định chất lượng giáo dục

Kết quả tự đánh giá chất lượng giáo dục; kế hoạch cải tiến chất lượng sau đánh giá:

Nhà trường đã thực hiện tự đánh giá chất lượng giáo dục theo các văn bản của Bộ Giáo dục và Đào tạo, hằng năm đều xây dựng kế hoạch cải tiế chất lượng giáo dục.

Kết quả đánh giá ngoài và công nhận đạt kiểm định chất lượng giáo dục

  • Nhà trường đã thực hiện tự đánh giá theo các văn bản hướng dẫn, kết quả đạt kiểm định mức độ 2.
  • Hằng năm đều xây dựng kế hoạch cải tiến chất lượng giáo dục để khắc phục những hạn chế nhằm đưa phong trào dạy và học của nhà trường ngày được nâng lên.

II. KẾ HOẠCH VÀ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC

1.Thông tin về kế hoạch hoạt động giáo dục của cơ sở giáo dục trong năm học

a)           Kế hoạch hoạt động tuyển sinh, trong đó quy định rõ đối tượng, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, các mốc thời gian thực hiện tuyển sinh và các thông tin liên quan

Kế hoạch số: 70/KH-THPTVG ngày 26/4/2024 của trường THPT Võ Giữ về việc tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm học 2024-2025.

- Mục đích, yêu cầu, nguyên tắc tuyển sinh:

+ Mục đích: Nhằm tuyển chọn học sinh cho các trường THPT công lập.

+ Nguyên tắc tuyển sinh: Đúng tuyến tuyển sinh, hình thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, thời gian tuyển sinh.

- Phương thức tuyển sinh:

+ Thi tuyển đối với hệ Công lập

+ Xét tuyển đối với hệ Công lập tự chủ

- Địa bàn và chỉ tiêu tuyển sinh:

+ Địa bàn tuyển sinh: Học sinh đã tốt nghiệp THCS của 4 trường THCS trên địa bàn các xã Ân Tín, Ân Mỹ, Ân Hảo Đông, Ân Hảo Tây.

+ Chỉ tiêu tuyển sinh: Hệ công lập: 133 thí sinh; Hệ công lập tự chủ: 126 thí sinh.

- Thời gian tuyển sinh và các thông tin liên quan:

+ Thời gian tuyển sinh:

Từ ngày 15/5/2024 đến 17h00 ngày 27/5/2024 đối với hệ công lập

Từ ngày 15/6/2024 đến 17h00 ngày 07/7/2024 đối với hệ công lập tự chủ

+ Hình thức đăng ký dự thi: Trực tuyến trên phần mềm Sở GD&ĐT cấp.

+ Các nội dung khác như độ tuyển tuyển sinh, hồ sơ tuyển sinh, đối tượng tuyển thẳng….thực hiện theo công văn số 1908/SGDĐT-QLCLGD-GDTX ngày 25/4/2024 của Giám đốc Sở GD&ĐT Bình Định.

b) Kế hoạch giáo dục của cơ sở giáo dục:

+ Kế hoạch 38/KH-THPTVG ngày 27/02/2024 về việc “Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2024”.

+ Kế hoạch 39/KH-THPTVG ngày 27/02/2024 về việc “Thực hiện an toàn giao thông năm 2024”.

+ Kế hoạch 40/KH-THPTVG ngày 21/02/2024 về việc “Tổ chức kiểm tra giữa học kỳ 2 khối 12 năm học 2023-2024”.

+ Kế hoạch 43/KH-THPTVG ngày 01/03/2024 về việc “Đảm bảo an ninh, trật tự trường học năm 2024”.

+ Kế hoạch 50/KH-THPTVG ngày 02/04/2024 về việc “Tổ chức lựa chọn sách giáo khoa lớp 12 năm học 2024-2025”.

+ Kế hoạch 52/KH-THPTVG ngày 08/4/2024 về việc “Rà soát, bổ sung và cập nhật thông tin của học sinh khối 12  phục vụ công tác thi tốt nghiệp năm 2024”.

+ Kế hoạch 53/KH-THPTVG ngày 02/4/2024 về việc “Tổ chức kiểm tra cuối học kỳ II khối 12 năm học 2024-2025”.

+ Kế hoạch 56/KH-THPTVG ngày 12/4/2024 về việc “Tổ chức kiểm tra cuối học kỳ II khối 10, 11 năm học 2024-2025”.

+ Kế hoạch 65/KH-THPTVG ngày 12/4/2024 về việc “Tổ chức ôn tập thi tốt nghiệp năm 2024”.

+ Kế hoạch 69/KH-THPTVG ngày 19/4/2024 về việc “Thực hiện hồ sơ thi tốt nghiệp năm 2024”.

+ Kế hoạch 70/KH-THPTVG ngày 26/4/2024 về việc “Tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm học 2024-2025”.

+ Kế hoạch 78/KH-THPTVG ngày 15/5/2024 về việc “Kiểm tra hồ sơ ĐKDT tốt nghiệp THPT năm 2024”.

+ Kế hoạch 91/KH-THPTVG ngày 25/5/2024 về việc “Khảo sát đánh giá năng lực học sinh lớp 12”

+ Kế hoạch 92/KH-THPTVG ngày 30/5/2024 về việc “Tổ chức kiểm tra, đánh giá lại, rèn luyện hạnh kiểm trong hè cho học sinh khối 10, 11”.

+ Kế hoạch 119/KH-THPTVG ngày 03/7/2024 về việc “Tập huấn, bồi dưỡng chính trị hè năm 2024”.

+ Kế hoạch 129/KH-THPTVG ngày 19/7/2024 về việc “Bồi dưỡng học sinh giỏi lớp 12 năm học 2024-2025”.

+ Kế hoạch 132/KH-THPTVG ngày 15/8/2024 về việc “Tổ chức thực hiện bảo hiểm y tế học sinh năm học 2024-2025”.

+ Kế hoạch 137/KH-THPTVG ngày 26/8/2024 về việc “Kế hoạch giáo dục năm học 2024-2025”.

+ Kế hoạch 154/KH-THPTVG ngày 05/9/2024 về việc “Thực hiện công tác phòng chống tham nhũng năm 2024”.

c) Quy chế phối hợp giữa cơ sở giáo dục với gia đình, xã hội:

+ Quy chế số 98/QC-VG-UBND-HCMHS ngày 03/10/2022 phối hợp giữa trường THPT Võ Giữ với chính quyền địa phương và Hội cha mẹ học sinh trong việc triển khai xây dựng mô hình “Trường học an toàn về ANTT”.

d) Thực đơn hằng ngày (nếu có): Không.

2.Thông tin về kết quả giáo dục thực tế của năm học trước

a)           Kết quả tuyển sinh:

Năm học: 2023-2024

TT

Nội dung

Tổng số

Chia ra theo khối lớp

Đối sánh với năm học trước

Khối lớp 10

Khối lớp 11

Khối lớp 12

Khối lớp…

1

Kết quả tuyển sinh

 

 

 

 

 

 

1.1

Bình quân số HS/lớp

41.1

42

39.5

42

 

+1.1

1.2

Số HS học 2 buổi/ngày

741

252

237

252

 

+21

 

1.3

Số học sinh nam

315

111

99

105

 

+22

1.4

Số HS nữ

426

141

138

147

 

+19

1.5

Số HS khuyết tật

05

05

 

 

 

+03

1.6

Số HS DT thiểu số

02

01

01

 

 

+1

1.7

Số HS chuyển đi

04

04

 

 

 

+02

1.8

Số HS chuyển đến

03

 

02

01

 

-01

2

Kết quả đánh giá học sinh

 

 

 

 

 

 

2.1

Số HS lên lớp

738

249

237

252

 

+18

2.2

Số HS ở lại lớp

03

03

 

 

 

+01

b)Thống kê kết quả đánh giá theo qui định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

- Xếp loại hạnh kiểm

Khối lớp

Tốt

Khá

Đạt/Trungbình

Chưađạt/Yếu

Số HS

%

Số HS

%

Số HS

%

Số HS

%

10

201

79.76

36

14.29

8

3.17

7

2.78

11

194

81.86

36

15.19

6

2.53

1

0.42

12

247

98.02

05

1.98

0

0

0

0

Toàn trường

642

86.64

77

10.39

14

1.89

8

1.08

 

- Xếp loại học lực

 

Khối lớp

Tốt/Giỏi

Khá

Đạt/Trung bình

Chưa đạt/Yếu

Kém

Tổngsố HS

Số

HS

%

Số

HS

%

Số

HS

%

Số

HS

%

Số

HS

%

10

38

15.08

111

44.05

100

39.68

3

1.19

0

0

252

11

46

19.41

110

46.41

81

34.18

0

0

0

0

237

12

98

38.89

148

58.73

6

2.38

0

0

0

0

252

Toàn trường

182

24.56

369

49.80

187

25.24

3

0.40

0

0

741

 

c)Số lượng học sinh được công nhận hoàn thành chương trình, học sinh được cấp bằng tốt nghiệp; số lượng học sinh được trúng tuyển vào các cơ sở nghề nghiệp, trúng tuyển vào đại học

- Số lượng học sinh được công nhận hoàn thành chương trình: 04. Tỉ lệ: 1.59%

- Số học sinh được cấp bằng tốt nghiệp: 248; Tỉ lệ: 98.41%

- Số lượng học sinh được trúng tuyển vào các cơ sở nghề nghiệp đại học, cao đẳng (đợt 1): 119; Tỉ lệ: 47.22%

 

Nơi nhận:

- Sở GDĐT (báo cáo);

  • Thôngbáo;
  • Websitecủatrường;
  • Lưu: VT.

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

 

 

 

Nguyễn Quốc Việt

 

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá
Click để đánh giá bài viết

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

 

Giới thiệu

TRƯỜNG THPT VÕ GIỮ

QUÁ TRÌNH RA ĐỜI VÀ PHÁT TRIỂN           Hoài Ân, là một huyện trung du miền núi phía Bắc tỉnh Bình Định. Dân số trên dưới 100.000 người, nông nghiệp là điều kiện duy nhất để con người Hoài Ân cùng nhịp bước đi lên. Hoài Ân là mảnh đất giàu truyền thống...

Hình CB-GV Nhà trường



Ảnh Tập thể sư phạm nhà trường năm 2024

Đăng nhập thành viên

nong ngu co
du lich thai lan
tour di thai